,
HOA MY PHAM
1.
SẢN PHẨM VỆ SINH GIA
ĐÌNH
1.1
Vệ sinh cơ thể
1.1.1
Dầu
gội
1.1.1.1
Chiết
xuất từ Cúc La Mã – Chamomile
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L
- Chứa chiết xuất thực vật
- Làm sạch nhẹ nhàng cho tóc và
da đầu
- Có bọt
* Ứng dụng
- Làm sạch
tóc và da đầu
- Dùng
cho tóc mỏng và chẻ ngọn
* Cách sử
dụng
- Thoa 1 lượng nhỏ dầu gội lên tóc ướt,
massage nhẹ nhàng, sau đó xả sạch với nước
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.1.1.2
Chiết
xuất từ Cúc Tâm Tư – Calendula
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L
- Chứa chiết xuất thực vật
- Làm sạch nhẹ nhàng cho tóc và
da đầu
- Có bọt
* Ứng dụng
- Làm sạch tóc và da đầu
- Dùng cho mọi loại tóc
* Cách sử dụng
- Thoa 1 lượng nhỏ dầu gội lên
tóc ướt, massage nhẹ nhàng, sau đó xả sạch với nước
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.1.1.3
Chiết
xuất từ cây tầm ma – Nettle
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L
- Chứa chiết xuất thực vật
- Làm sạch nhẹ nhàng cho tóc và
da đầu
- Có bọt
* Ứng dụng
- Làm sạch tóc và da đầu
- Dùng cho tóc dầu và tóc thường
* Cách sử dụng
- Thoa 1 lượng nhỏ dầu gội lên
tóc ướt, massage nhẹ nhàng, sau đó xả sạch với nước
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.1.2
Sữa
tắm
1.1.2.1
Chiết
xuất từ cam quýt – Citrus charge
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml
- Làm mềm,
giữ ẩm cho da
- Tạo bọt
tốt
* Ứng dụng
- Làm sạch
da
- Thích hợp
sử dụng hàng ngày
* Cách sử
dụng
- Thoa một
lượng vừa đủ vào miếng bọt biển ẩm, tạo bọt và massage da. Rửa sạch lại với nước
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
1.1.2.2
Chiết
xuất từ dâu tây – Pink Enjoyment
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml
- Làm mềm,
giữ ẩm cho da
- Tạo bọt
tốt
* Ứng dụng
- Làm sạch
da
- Thích hợp
sử dụng hàng ngày
* Cách sử
dụng
- Thoa một
lượng vừa đủ vào miếng bọt biển ẩm, tạo bọt và massage da. Rửa sạch lại với nước
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
1.2
Vệ sinh và khử trùng đường ống
1.2.1
Loại
bỏ tắc nghẽn và mùi hôi trong cống – Italmas (dạng lỏng)
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 1L
- Có thể
thâm nhập vào những nơi khó tiếp cận trong 1 thời gian ngắn
- Hiệu quả
nhanh trong 1 thời gian ngắn
* Ứng dụng
- Dùng
cho đường ống và bồn rửa, vòi hoa sen, bồn tắm
- Làm tan
tóc, các chất hữu cơ, loại bỏ cặn mỡ, diệt khuẩn
- Loại bỏ
mùi hôi
* Cách sử
dụng
- Thông tắc
đường cống: đổ 200-250ml vào lỗ cống hoặc đổ trực tiếp vào nơi bị tắc. Đợi
trong vòng 15-30p, sau đó xả lại bằng nước nóng. Tùy thuộc vào loại và mức độ bị
tắc nghẽn, thời gian đợi có thể tăng lên đến 2h
- Diệt vi
khuẩn, khử mùi: đổ 100ml sản phẩm vào cống, đợi 15-30p, sau đó xả lại bằng nước
nóng. Sử dụng 1 lần/ tuần hoặc thường xuyên hơn nếu cần
* Cảnh
báo
- Không
được sử dụng cho bồn cầu
* Hạn sử
dụng
1.2.2
Khử
trùng, làm trắng bồn tắm –- Gel Italmas
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 750ml hoặc 5L
- Không bị
chảy khi đổ vào bề mặt thẳng đứng, giúp loại bỏ bụi bẩn một cách hiệu quả
* Ứng dụng
- Dùng
cho nhà bếp, nhà vệ sinh, phòng tắm và vải trắng
- Làm sạch
vết vẩn, cặn xà phòng, vết dầu mỡ, khử trùng
- Làm trắng
vải cotton, vải lanh
* Cách sử
dụng
- Làm trắng
vải, loại bỏ vết bẩn trên vải: ngâm quần áo với Gel Italmas trong 1 giờ với nước
lạnh (dưới 20˚C), 20p đối với nước ấm (từ 40˚C đến 60˚C) theo tỉ lệ 60ml Gel
Italmas : 10L nước. Sau đó giặt lại như bình thường.
- Vệ sinh
gạch, nhà vệ sinh,…: Pha theo tỉ lệ 1:10 rồi lau lên bề mặt. Đợi trong vòng 5
phút, sau đó rửa sạch lại với nước
* Cảnh
báo
- Không sử
dụng cho vải len, lụa và vải nhuộm
* Hạn sử
dụng
1.2.3
Chất
vệ sinh đường ống dạng phun – Italmas (dạng phun)
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml
- Không
chứa Clo
* Ứng dụng
- Làm sạch
và chăm sóc cho bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa, gạch, nhà vệ sinh, vòi chrome
- Đặc biệt
phù hợp với bồn tắm Acrylic
- Loại bỏ
cặn nước, chất béo, xà phòng, cặn vôi, bảo vệ bề mặt
* Cách sử
dụng
- Xịt sản
phẩm lên những vị trí cần làm sạch từ khaorng cách 15-20cm rồi đợi trong vòng
1-3p. Dùng miếng bọt biển hoặc bàn chải mềm để lau, rửa lại với nước sạch và
lau khô
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
1.2.4
Chất
vệ sinh đường ống dạng gel
1.2.4.1
Mùi
chanh – Italmas Lemon
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 750ml / 5L
* Ứng dụng
- Làm sạch
bề mặt gốm, tráng men, ống nước bằng thép và các bề mặt khác
- Loại bỏ
rỉ sét, cặn vôi ở ống nước
- Loại bỏ
cặn xà phòng và các vết bẩn từ các sản phẩm vệ sinh trong nhà tắm, vòi hoa sen,
nhà bếp.
- Loại bỏ
vết dầu mỡ và bụi bẩn khi lau nhà, bồn rửa
- Khử
trùng
* Cách ứng
dụng
- Với bồn
cầu: Bôi trực tiếp sản phẩm lên bề mặt, để yên trong 20p. Sau đó cọ sạch và xả
lại với nước
- Với bồn
rửa, bồn tắm và gạch: Bôi sản phẩm lên bề mặt, đợi trong vòng 1-2p. Sau dó dùng
bàn chải để cọ và xả sạch lại với nước
- Với sàn
nhà, ống nước, thủy tinh và nhựa: Pha theo tỉ lệ 1:10 để rửa.
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
1.2.4.2
Mùi
gió biển – Sea breeze
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 750ml / 5L
* Ứng dụng
- Làm sạch
bề mặt gốm, tráng men, ống nước bằng thép và các bề mặt khác
- Loại bỏ
rỉ sét, cặn vôi ở ống nước
- Loại bỏ
cặn xà phòng và các vết bẩn từ các sản phẩm vệ sinh trong nhà tắm, vòi hoa sen,
nhà bếp.
- Loại bỏ
vết dầu mỡ và bụi bẩn khi lau nhà, bồn rửa
- Khử
trùng
* Cách ứng
dụng
- Với bồn
cầu: Bôi trực tiếp sản phẩm lên bề mặt, để yên trong 20p. Sau đó cọ sạch và xả
lại với nước
- Với bồn
rửa, bồn tắm và gạch: Bôi sản phẩm lên bề mặt, đợi trong vòng 1-2p. Sau dó dùng
bàn chải để cọ và xả sạch lại với nước
- Với sàn
nhà, ống nước, thủy tinh và nhựa: Pha theo tỉ lệ 1:10 để rửa.
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
1.2.5
Chất
vệ sinh làm sạch dạng bột
1.2.5.1
Mùi
Arctic – Italmas Arctic
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 400g
- Khả
năng làm sạch vượt trội, dễ dàng loại bỏ các vết bẩn cứng đầu
- Dễ dàng
rửa sạch bằng nước
* Ứng dụng
- Tẩy rửa
bát đĩa, bồn rửa, bếp, bồn tắm, gạch, gốm sứ, dụng cụ nhà bếp không cần vệ sinh
nhiều
- Làm sạch
dầu mỡ, lưu lại hương thơm
* Cách sử
dụng
- Thoa sản
phẩm lên bề mặt ẩm, lau lại bằng miếng bọt biển rồi rửa sạch
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
1.2.5.2
Mùi
chanh – Italmas Lemon
* Đặc điểm
- Đóng gói: 400g
- Khả năng làm sạch vượt trội, dễ
dàng loại bỏ các vết bẩn cứng đầu
- Dễ dàng rửa sạch bằng nước
* Ứng dụng
- Tẩy rửa bát đĩa, bồn rửa, bếp,
bồn tắm, gạch, gốm sứ, dụng cụ nhà bếp không cần vệ sinh nhiều
- Làm sạch dầu mỡ, lưu lại hương
thơm
* Cách sử dụng
- Thoa sản phẩm lên bề mặt ẩm,
lau lại bằng miếng bọt biển rồi rửa sạch
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.3
Rửa bát và các thiết bị nhà bếp
1.3.1
Dạng
lỏng – Italmas
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 1.5L / 5L
- Không
làm khô tay
- Hiệu quả
trong nước từ 5˚C
* Ứng dụng
- Dùng để
rửa và làm sạch dầu mỡ trên bát đĩa, đồ dùng gia dụng, dụng cụ nhà bếp
* Cách sử
dụng
- Pha
loãng hoặc nhỏ 1-2 giọt vào miếng bọt biển ẩm để rửa các bề mặt cần xử lí. Sau
đó rửa lại bằng nước.
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
1.3.2
Dạng
bột – Italmas Lemon
* Đặc điểm
- Đóng gói: 400g
- Khả năng làm sạch vượt trội, dễ
dàng loại bỏ các vết bẩn cứng đầu
- Dễ dàng rửa sạch bằng nước
* Ứng dụng
- Tẩy rửa bát đĩa, bồn rửa, bếp,
bồn tắm, gạch, gốm sứ, dụng cụ nhà bếp không cần vệ sinh nhiều
- Làm sạch dầu mỡ, lưu lại hương
thơm
* Cách sử dụng
- Thoa sản phẩm lên bề mặt ẩm,
lau lại bằng miếng bọt biển rồi rửa sạch
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.3.3
Dạng
bột – Italmas Lemon
* Đặc điểm
- Đóng gói: 400g
- Khả năng làm sạch vượt trội, dễ
dàng loại bỏ các vết bẩn cứng đầu
- Dễ dàng rửa sạch bằng nước
* Ứng dụng
- Tẩy rửa bát đĩa, bồn rửa, bếp,
bồn tắm, gạch, gốm sứ, dụng cụ nhà bếp không cần vệ sinh nhiều
- Làm sạch dầu mỡ, lưu lại hương
thơm
* Cách sử dụng
- Thoa sản phẩm lên bề mặt ẩm,
lau lại bằng miếng bọt biển rồi rửa sạch
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.4
Sản phẩm rửa taypassion
1.4.1
Dạng
lỏng
1.4.1.1
Dòng
Italmas
1.4.1.1.1
Chiết
xuất tự nhiên – Italmas Natural Tenderness
* Đặc
điểm
-
Đóng gói: 250ml / 1.5L / 5L
- Chứa
chiết xuất và hương liệu tự nhiên
- Có
tác dụng giữ ẩm và làm mềm da tay
- Độ
pH trung tính, thích hợp sử dụng thường xuyên
* Ứng
dụng
-
Dùng để rửa tay
-
Phù hợp với máy rửa tay
*
Cách sử dụng
* Cảnh
báo
* Hạn
sử dụng
1.4.1.1.2
Mùi
trái cây nhiệt đới – Italmas Tropical fruit
* Đặc
điểm
- Đóng
gói: 250ml / 1.5L / 5L
- Chứa
chiết xuất và hương liệu tự nhiên
- Có
tác dụng giữ ẩm và làm mềm da tay
- Độ
pH trung tính, thích hợp sử dụng thường xuyên
* Ứng
dụng
-
Dùng để rửa tay
-
Phù hợp với máy rửa tay
*
Cách sử dụng
* Cảnh
báo
* Hạn
sử dụng
1.4.1.1.3
Mùi
bưởi + chanh leo – Italmas Grapefruit and passion fruit
* Đặc điểm
- Đóng gói: 250ml / 1.5L / 5L
- Chứa chiết xuất và hương liệu tự
nhiên
- Có tác dụng giữ ẩm và làm mềm
da tay
- Độ pH trung tính, thích hợp sử
dụng thường xuyên
* Ứng dụng
- Dùng để rửa tay
- Phù hợp với máy rửa tay
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.4.1.2
Dòng
Afi
1.4.1.2.1
Kháng
khuẩn – Antibacterial
* Đặc
điểm
-
Đóng gói: 500ml / 5L
-
Thành phần tẩy rửa dịu nhẹ, không ảnh hưởng đến độ ẩm của da
- pH
trung tính, thích hợp sử dụng thường xuyên
- Hiệu
quả với nước nóng và nước lạnh
* Ứng
dụng
-
Dùng để rửa tay
*
Cách sử dụng
* Cảnh
báo
* Hạn
sử dụng
1.4.1.2.2
Không
gây kích ứng – Hypoallergenic
* Đặc điểm
- Đóng gói: 500ml / 5L
- Thành phần tẩy rửa dịu nhẹ, không
ảnh hưởng đến độ ẩm của da
- pH trung tính, thích hợp sử dụng
thường xuyên
- Không chứa chất tạo màu và
hương liệu
- Hiệu quả với nước nóng và nước
lạnh
* Ứng dụng
- Dùng để rửa tay
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.4.1.2.3
Mùi
Cam quýt – Citrus freshness
* Đặc điểm
- Đóng gói: 500ml / 5L
- Thành phần tẩy rửa dịu nhẹ,
không ảnh hưởng đến độ ẩm của da
- pH trung tính, thích hợp sử dụng
thường xuyên
- Hiệu quả với nước nóng và nước
lạnh
* Ứng dụng
- Dùng để rửa tay
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.4.1.2.4
Mùi
dâu dại – Wild berries
* Đặc điểm
- Đóng gói: 500ml / 5L
- Thành phần tẩy rửa dịu nhẹ,
không ảnh hưởng đến độ ẩm của da
- pH trung tính, thích hợp sử dụng
thường xuyên
- Hiệu quả với nước nóng và nước
lạnh
* Ứng dụng
- Dùng để rửa tay
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.4.2
Dạng
kem
1.4.1.1
Kháng
khuẩn – Antibacterial
* Đặc điểm
- Đóng gói: 500ml / 5L
- Thành phần tẩy rửa dịu nhẹ,
không ảnh hưởng đến độ ẩm của da
- pH trung tính, thích hợp sử dụng
thường xuyên
- Có khả năng kháng khuẩn
* Ứng dụng
- Dùng để rửa tay
- Có thể sử dụng trong máy rửa
tay treo tường
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.4.1.2
Không
gây kích ứng – Hypoallergenic
* Đặc điểm
- Đóng gói: 500ml / 5L
- Thành phần tẩy rửa dịu nhẹ,
không ảnh hưởng đến độ ẩm của da
- pH trung tính, thích hợp sử dụng
thường xuyên
- Không chứa chất tạo màu và
hương liệu
* Ứng dụng
- Dùng để rửa tay
- Có thể sử dụng trong máy rửa
tay treo tường
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.4.1.3
Mùi
Cam quýt – Citrus freshness
* Đặc
điểm
-
Đóng gói: 500ml / 5L
- Thành phần tẩy rửa dịu nhẹ,
không ảnh hưởng đến độ ẩm của da
- pH
trung tính
* Ứng
dụng
- Dùng để rửa tay
- Có thể sử dụng trong máy rửa
tay treo tường
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.4.1.4
Mùi
dâu – Juicy Strawberry
* Đặc điểm
-
Đóng gói: 500ml / 5L
- Thành phần tẩy rửa dịu nhẹ,
không ảnh hưởng đến độ ẩm của da
- pH
trung tính
* Ứng
dụng
- Dùng để rửa tay
- Có thể sử dụng trong máy rửa
tay treo tường
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
1.5
Sản phẩm về giặt
1.5.1
Chất
tẩy trắng cho vải
1.5.1.1
Loại
thường – Italmas
* Đặc điểm
-
1.5.1.2
Loại
đậm đặc – Bonix
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 1L
- pH: 12
- Nồng độ:
1%
* Ứng dụng
- Loại bỏ
vết bẩn, tẩy trắng và khử trùng cho vải cotton và vải lanh
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
1.5.2
Nước
xả vải
1.5.2.1
Loại
thường
1.5.2.1.1
Mùi
núi rừng – Italmas Mountain freshness
* Đặc
điểm
-
Đóng gói: 1L
- Có
khả năng chống tĩnh điện
-
Không tạo màng bám trên khay đựng hóa chất, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
gây bệnh
* Ứng
dụng
-
Dùng được cho mọi loại máy giặt
-
Dùng cho vải cotton trắng, cotton màu, vải tổng hợp, nhân tạo và hỗn hợp
*
Cách sử dụng:
-
Dùng cho lần giặt cuối cùng:
+ Giặt
tay: Cho 60ml vào 8-12L nước. Ngâm đồ giặt trong dung dịch trong vòng 3p, vắt
nhẹ trước khi sấy
+ Giặt
máy: Cho 90ml cho mỗi 5kg đồ giặt.
- 1 chai 1L có thể dùng cho 40kg vải
* Cảnh
báo
* Hạn
sử dụng
1.5.2.1.2
Mùi
nắng hè – Italmas Summer morning freshness
* Đặc
điểm
-
Đóng gói: 1L
- Có
khả năng chống tĩnh điện
-
Không tạo màng bám trên khay đựng hóa chất, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
gây bệnh
* Ứng
dụng
-
Dùng được cho mọi loại máy giặt
-
Dùng cho vải cotton trắng, cotton màu, vải tổng hợp, nhân tạo và hỗn hợp
*
Cách sử dụng:
-
Dùng cho lần giặt cuối cùng:
+ Giặt
tay: Cho 60ml vào 8-12L nước. Ngâm đồ giặt trong dung dịch trong vòng 3p, vắt
nhẹ trước khi sấy
+ Giặt
máy: Cho 90ml cho mỗi 5kg đồ giặt.
- 1 chai 1L có thể dùng cho 40kg vải
* Cảnh
báo
* Hạn
sử dụng
1.5.2.2
Loại
đậm đặc
1.5.2.2.1
Mùi
núi cao – Bonix Alpine freshness
* Đặc
điểm
-
Đóng gói: 1L / 3L
- Có
nắp đong đo tiện lợi
- Có
khả năng chống tĩnh điện
* Ứng
dụng
-
Dùng được cho mọi loại máy giặt
-
Dùng cho vải tổng hợp, vải nhân tạo và hỗn hợp
*
Cách sử dụng
- Lắc
đều trước khi sử dụng
+ Đối
với giặt tay: 15ml sản phẩm với 8-12L nước
+ Đối
với giặt máy: 30ml cho mỗi 5kg đồ giặt
* Cảnh
báo
* Hạn
sử dụng
1.5.2.2.2
Mùi
hoa nhiệt đới – Bonix Tropical coctail
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L / 3L
- Có nắp đong đo tiện lợi
- Có khả năng chống tĩnh điện
* Ứng dụng
- Dùng được cho mọi loại máy giặt
- Dùng cho vải tổng hợp, vải nhân
tạo và hỗn hợp
* Cách sử dụng
- Lắc đều trước khi sử dụng
+ Đối với giặt tay: 15ml sản phẩm
với 8-12L nước
+ Đối với giặt máy: 30ml cho mỗi
5kg đồ giặt
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.
CHẤT TẨY RỬA VÀ KHỬ
TRÙNG CHO LĨNH VỰC CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
2.1
Dùng
trong chế biến bơ sữa
2.1.1
Dùng
cho máy vệ sinh và diệt khuẩn tự động
2.1.1.1
Bột
giặt áo khoác – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt,
hoạt động hiệu quả trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi
khỏi bề mặt
- Không
gây kích ứng. Không độc hại, gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ:
1-4%
- Nhiệt độ:
15-80˚
- Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để
giặt quần áo làm việc, túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả
đối với vết bẩn từ chất béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
2.1.1.2
Dung dịch axit Peroxide không bọt – Clesol
HYK 15
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 5kg / 20kg / 32kg
- Không bọt
- pH: 12
- Nồng độ:
0.5 – 0.7%
- Nhiệt độ: 45 - 90˚
* Ứng dụng
- Rửa và
khử trùng các thiết bị bằng thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm, có liên quan đến
sữa
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
- Các bề
mặt mạ đồng, mạ kẽm, các miếng đệm silicon và cao su cần phải được kiểm tra khả
năng chống lại tác động của sản phẩm trước khi dùng
* Hạn sử
dụng
2.1.1.3
Dung dịch axit gốc peractic không bọt, đậm đặc,
có tính năng diệt khuẩn – Clesol NMK
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 32kg
- Không mùi, ít bọt
- Độ an toàn cao
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
- Nhiệt độ: 45 - 90˚
* Ứng dụng
- Tẩy rửa và khử trùng bất kì loại thiết bị
nào có liên quan đến sữa, làm bằng thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm.
- Khử trùng các vi sinh vật gây bệnh, bao gồm
Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Streptococcus faecalis,
Staphylococcus aureus, Oospora lactis và Salmonella typhimur
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.1.1.4
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Độ hòa trong nước cao, không bọt
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
- Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng dụng
- Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan
CIP
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.1.1.5
Chất vệ sinh không bọt, tính kiềm cao –
Clesol STD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.1.1.6
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm gốc clo
hoạt tính – Desolut F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 30kg
- Có bọt
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 4%
* Ứng dụng
- Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở
(sữa đông và phòng làm phô mai, VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công
nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói),
container, phương tiện vận chuyển và các bề mặt tại doanh nghiệp sữa
- Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và
gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc biệt là Escherichia coli, staphylococci,
streptococci, vi khuẩn phân, salmonella và các loại khác .
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
* Hạn sử dụng
2.1.1.7
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm ít bọt, gốc
hợp chất amoni bậc bốn – Desolut 2
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 23kg
- pH: 1
- Nồng độ: 0.5 – 1.2%
* Ứng dụng
- Vệ sinh các thiết bị chứa sữa như bể chứa sữa,
đường ống dẫn sữa, thiết bị sản xuất bơ, phô mai, sản xuất sữa đông, sữa chua,
kem, pho mát, thiết bị làm khô sữa, các loại hộp đựng.
* Cách sử dụng
- Dùng chủ yếu cho phương pháp rửa tuần hoàn,
CIP
- Ngâm hoặc bôi sản phẩm lên bề mặt cần xử
lí, rửa lại bằng bàn chải.
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.1.2
Vệ sinh và khử trùng nhà máy chế
biến sữa
2.1.2.1
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Arbicid
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 5kg / 20kg
- Thân
thiện với môi trường, phân hủy sinh học
- pH: 4 –
4.4
- Nồng độ:
0.25 – 1%
* Ứng dụng
- Dùng trong
khử trùng các đối tượng vận chuyển giám sát thú y, phòng chống ASF và các bệnh
truyền nhiễm khác của động vật
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
2.1.2.2
Chất vệ sinh trung tính – Italmas Universal
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5L
- Không gây kích ứng da tay
- pH: 6.5 – 8
- Nồng độ: 0.1 – 0.4%
* Ứng dụng
- Làm sạch sàn, tường, tất cả các thiết bị, bề
mặt, thùng chứa, đường ống tại doanh nghiệp chế biến sữa
- Dùng cho bề mặt bằng gốm sứ, bê tông, đá,
nhựa, thép không gỉ, thủy tinh, gỗ
* Cách sử dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
2.1.2.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm có bọt, gốc
Clo hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
2.1.3
Vệ
sinh túi đựng sữa đông – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 5kg / 10kg
- Dạng bột
- Ít bọt
- Không
gây kích ứng
- pH:
1-4%
* Ứng dụng
- Dùng để
giặt quần áo làm việc, túi xách và các vật liệu khác khỏi các vết bẩn như chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai,…
- Dùng
cho vải lanh, bông, sợi nhân tạo và tổng hợp
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
2.1.4
Vệ
sinh và khử trùng bể chứa sữa – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.1.5
Vệ
sinh cho nhân viên của nhà máy chế biến sữa - Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Dạng bột
- Ít bọt
- Không gây kích ứng
- pH: 1-4%
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách và các vật liệu khác khỏi các vết bẩn như chất béo, dầu, máu, protein,
phô mai,…
- Dùng cho vải lanh, bông, sợi
nhân tạo và tổng hợp
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.1.6
Làm
sạch và khử trùng nước thải trong quá trình chế biến sữa – Desolut KS
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 5kg / 24kg
- Không tạo
bọt
* Ứng dụng
- Hòa tan
các mảnh vụn thức ăn, dầu mỡ, bụi bẩn, tóc, giúp loại bỏ tắc nghẽn và xử lí nước
thải trong các doanh nghiệp chăn nuôi
- Tiêu diệu
các loại vi khuẩn, nấm mốc, nấm men và bất kỳ loại vi sinh vật khác.
-Loại bỏ
mùi hôi
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
2.2
Dùng
trong chế biến thịt, gia cầm và cá
2.2.1
Dùng
cho máy vệ sinh và diệt khuẩn tự động
2.2.1.1
Bột
giặt áo khoác – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.2.1.2
Dung dịch axit Peroxide không bọt – Clesol
HYK 15
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg / 32kg
- Không bọt
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
* Ứng dụng
- Rửa và khử trùng các thiết bị bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm, có liên quan đến sữa
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Các bề mặt mạ đồng, mạ kẽm, các
miếng đệm silicon và cao su cần phải được kiểm tra khả năng chống lại tác động
của sản phẩm trước khi dùng
* Hạn sử dụng
2.2.1.3
Dung dịch axit gốc per;actic không bọt, đậm đặc,
có tính năng diệt khuẩn – Clesol NMK
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 32kg
-
Không mùi, ít bọt
-
Độ an toàn cao
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
*
Ứng dụng
-
Tẩy rửa và khử trùng bất kì loại thiết bị nào có liên quan đến sữa, làm bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm.
-
Khử trùng các vi sinh vật gây bệnh, bao gồm Escherichia coli, Pseudomonas
aeruginosa, Streptococcus faecalis, Staphylococcus aureus, Oospora lactis và
Salmonella typhimur
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.2.1.4
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.2.1.5
Chất vệ sinh không bọt, tính kiềm cao –
Clesol STD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.2.1.6
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm gốc clo
hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
2.2.1.7
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm ít bọt, gốc
hợp chất amoni bậc bốn – Desolut 2
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 23kg
-
pH: 1
-
Nồng độ: 0.5 – 1.2%
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh các thiết bị chứa sữa như bể chứa sữa, đường ống dẫn sữa, thiết bị sản
xuất bơ, phô mai, sản xuất sữa đông, sữa chua, kem, pho mát, thiết bị làm khô sữa,
các loại hộp đựng.
*
Cách sử dụng
-
Dùng chủ yếu cho phương pháp rửa tuần hoàn, CIP
-
Ngâm hoặc bôi sản phẩm lên bề mặt cần xử lí, rửa lại bằng bàn chải.
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.2.2
Vệ
sinh và khử trùng cho nhà máy chế biến thịt, gia cầm và cá
2.2.2.1
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Arbicid
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Thân thiện với môi trường, phân
hủy sinh học
- pH: 4 – 4.4
- Nồng độ: 0.25 – 1%
* Ứng dụng
- Dùng trong khử trùng các đối tượng
vận chuyển giám sát thú y, phòng chống ASF và các bệnh truyền nhiễm khác của động
vật
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.2.2.2
Chất vệ sinh trung tính – Italmas Universal
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5L
-
Không gây kích ứng da tay
-
pH: 6.5 – 8
-
Nồng độ: 0.1 – 0.4%
*
Ứng dụng
-
Làm sạch sàn, tường, tất cả các thiết bị, bề mặt, thùng chứa, đường ống tại
doanh nghiệp chế biến sữa
-
Dùng cho bề mặt bằng gốm sứ, bê tông, đá, nhựa, thép không gỉ, thủy tinh, gỗ
*
Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.2.2.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm có bọt, gốc
Clo hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
2.2.3
Vệ
sinh buồng nhiệt – Clesol STD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.2.4
Dùng
cho quá trình giết mổ - Arbicid NUK-15
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 5kg / 20kg / 32kg
- Dựa
trên axit peracetic để khử trùng vỏ trứng
- Nồng độ:
0.02 – 0.05%
* Ứng dụng
- Ngăn ngừa
vi sinh vật gây bệnh có khả năng xâm nhập vào trứng trong qua trình chế biến
- Chống lại
vi khuẩn gram âm và gram dương, vi rút và nấm, bao gồm Escherichia coli,
Pseudomonas aeruginosa, Streptococcus faecalis, Staphylococcus aureus, Oospora
lactis.
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
2.2.5
Vệ
sinh và khử trùng trong quá trình đóng gói
2.2.5.1
Chất
vệ sinh tính kiềm cao – Aquadol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 7kg / 28kg
- Tạo bọt
ổn định, có khả năng giữ được trên bề mặt thẳng đứng và thâm nhập vào những nơi
khó tiếp cận
- pH:
13.5 – 14
- Nồng độ:
0.6 – 5%
* Ứng dụng
- Loại bỏ
vết bẩn hữu cơ cũ từ các thiết bị, đường ống, sàn, tường
- Làm mềm
và loại bỏ cặn cứng, bồ hóng, nhựa đường,
tạp chất
- Thích hợp
với bề mặt chống kiềm mạnh
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử dụng
2.2.5.2
Chất
vệ sinh tính kiềm cao, đậm đặc – Clesol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 7.5kg / 30kg
- pH:
13.5 – 14
- Nồng độ:
0.5 – 4%
* Ứng dụng
- Vệ sinh vết bẩn từ chất béo, protein
- Thích hợp
với các bề mặt chống kiềm mạnh (thép, thép không gỉ, gang, gạch men, polymer chống
kiềm,…)
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
2.2.5.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.2.6
Vệ
sinh cho nhân viên nhà máy chế biến thịt, gia cầm và cá – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.2.7
Làm
sạch và khử trùng nước thải trong quá trình chế biến thịt, gia cầm và cá –
Desolut KS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Không tạo bọt
* Ứng dụng
- Hòa tan các mảnh vụn thức ăn, dầu
mỡ, bụi bẩn, tóc, giúp loại bỏ tắc nghẽn và xử lí nước thải trong các doanh
nghiệp chăn nuôi
- Tiêu diệu các loại vi khuẩn, nấm
mốc, nấm men và bất kỳ loại vi sinh vật khác.
-Loại bỏ mùi hôi
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.3
Dùng
trong nhà máy chế biến bánh kẹo và mứt
2.3.1
Dùng
cho máy vệ sinh và diệt khuẩn tự động
2.3.1.1
Bột
giặt áo khoác – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.3.1.2
Dung dịch axit Peroxide không bọt – Clesol
HYK 15
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg / 32kg
- Không bọt
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
* Ứng dụng
- Rửa và khử trùng các thiết bị bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm, có liên quan đến sữa
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Các bề mặt mạ đồng, mạ kẽm, các
miếng đệm silicon và cao su cần phải được kiểm tra khả năng chống lại tác động
của sản phẩm trước khi dùng
* Hạn sử dụng
2.3.1.3
Dung dịch axit gốc per;actic không bọt, đậm đặc,
có tính năng diệt khuẩn – Clesol NMK
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 32kg
-
Không mùi, ít bọt
-
Độ an toàn cao
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
*
Ứng dụng
-
Tẩy rửa và khử trùng bất kì loại thiết bị nào có liên quan đến sữa, làm bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm.
-
Khử trùng các vi sinh vật gây bệnh, bao gồm Escherichia coli, Pseudomonas
aeruginosa, Streptococcus faecalis, Staphylococcus aureus, Oospora lactis và
Salmonella typhimur
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.3.1.4
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.3.1.5
Chất vệ sinh không bọt, tính kiềm cao –
Clesol STD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.3.1.6
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm ít bọt, gốc
hợp chất amoni bậc bốn – Desolut 2
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 23kg
-
pH: 1
-
Nồng độ: 0.5 – 1.2%
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh các thiết bị chứa sữa như bể chứa sữa, đường ống dẫn sữa, thiết bị sản
xuất bơ, phô mai, sản xuất sữa đông, sữa chua, kem, pho mát, thiết bị làm khô sữa,
các loại hộp đựng.
*
Cách sử dụng
-
Dùng chủ yếu cho phương pháp rửa tuần hoàn, CIP
-
Ngâm hoặc bôi sản phẩm lên bề mặt cần xử lí, rửa lại bằng bàn chải.
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.3.2
Vệ
sinh và khử trùng nhà máy chế biến bánh kẹo và mứt
2.3.2.1
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Arbicid
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Thân thiện với môi trường, phân
hủy sinh học
- pH: 4 – 4.4
- Nồng độ: 0.25 – 1%
* Ứng dụng
- Dùng trong khử trùng các đối tượng
vận chuyển giám sát thú y, phòng chống ASF và các bệnh truyền nhiễm khác của động
vật
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.3.2.2
Chất vệ sinh trung tính – Italmas Universal
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5L
-
Không gây kích ứng da tay
-
pH: 6.5 – 8
-
Nồng độ: 0.1 – 0.4%
*
Ứng dụng
-
Làm sạch sàn, tường, tất cả các thiết bị, bề mặt, thùng chứa, đường ống tại
doanh nghiệp chế biến sữa
-
Dùng cho bề mặt bằng gốm sứ, bê tông, đá, nhựa, thép không gỉ, thủy tinh, gỗ
*
Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.3.2.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm có bọt, gốc
Clo hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
2.3.3
Vệ
sinh và khử trùng trong quá trình đóng gói
2.3.3.1
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Arbicid
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Thân thiện với môi trường, phân
hủy sinh học
- pH: 4 – 4.4
- Nồng độ: 0.25 – 1%
* Ứng dụng
- Dùng trong khử trùng các đối tượng
vận chuyển giám sát thú y, phòng chống ASF và các bệnh truyền nhiễm khác của động
vật
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.3.3.2
Chất vệ sinh trung tính – Italmas Universal
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5L
-
Không gây kích ứng da tay
-
pH: 6.5 – 8
-
Nồng độ: 0.1 – 0.4%
*
Ứng dụng
-
Làm sạch sàn, tường, tất cả các thiết bị, bề mặt, thùng chứa, đường ống tại
doanh nghiệp chế biến sữa
-
Dùng cho bề mặt bằng gốm sứ, bê tông, đá, nhựa, thép không gỉ, thủy tinh, gỗ
*
Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.3.3.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm có bọt, gốc
Clo hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
2.3.4
Vệ
sinh cho nhân viên nhà máy
2.3.4.1
Bột giặt dùng cho áo khoác ngoài – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.3.5
Làm
sạch và khử trùng nước thải trong quá trình chế biến bánh kẹo và mứt – Desolut
KS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Không tạo bọt
* Ứng dụng
- Hòa tan các mảnh vụn thức ăn, dầu
mỡ, bụi bẩn, tóc, giúp loại bỏ tắc nghẽn và xử lí nước thải trong các doanh
nghiệp chăn nuôi
- Tiêu diệu các loại vi khuẩn, nấm
mốc, nấm men và bất kỳ loại vi sinh vật khác.
-Loại bỏ mùi hôi
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.4
Dùng
trong chế biến nước giải khát
2.4.1
Dùng
cho máy vệ sinh và diệt khuẩn tự động
2.4.1.1
Dung dịch axit Peroxide không bọt – Clesol
HYK 15
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg / 32kg
- Không bọt
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
* Ứng dụng
- Rửa và khử trùng các thiết bị bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm, có liên quan đến sữa
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Các bề mặt mạ đồng, mạ kẽm, các
miếng đệm silicon và cao su cần phải được kiểm tra khả năng chống lại tác động
của sản phẩm trước khi dùng
* Hạn sử dụng
2.4.1.2
Dung dịch axit gốc per;actic không bọt, đậm đặc,
có tính năng diệt khuẩn – Clesol NMK
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 32kg
-
Không mùi, ít bọt
-
Độ an toàn cao
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
*
Ứng dụng
-
Tẩy rửa và khử trùng bất kì loại thiết bị nào có liên quan đến sữa, làm bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm.
-
Khử trùng các vi sinh vật gây bệnh, bao gồm Escherichia coli, Pseudomonas
aeruginosa, Streptococcus faecalis, Staphylococcus aureus, Oospora lactis và
Salmonella typhimur
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.4.1.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.4.2
Vệ
sinh và khử trùng nhà máy chế biến nước giải khát
2.4.2.1
Bột
giặt áo khoác – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.4.2.2
Chất
vệ sinh tính kiềm cao – Aquadol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7kg / 28kg
- Tạo bọt ổn định, có khả năng giữ
được trên bề mặt thẳng đứng và thâm nhập vào những nơi khó tiếp cận
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.6 – 5%
* Ứng dụng
- Loại bỏ vết bẩn hữu cơ cũ từ
các thiết bị, đường ống, sàn, tường
- Làm mềm và loại bỏ cặn cứng, bồ
hóng, nhựa đường, tạp chất
- Thích hợp với bề mặt chống kiềm
mạnh
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.4.2.3
Chất
vệ sinh tính kiềm cao, đậm đặc – Clesol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7.5kg / 30kg
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.5 – 4%
* Ứng dụng
- Vệ sinh vết bẩn từ chất béo, protein
- Thích hợp với các bề mặt chống
kiềm mạnh (thép, thép không gỉ, gang, gạch men, polymer chống kiềm,…)
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.4.2.4
Chất vệ sinh trung tính – Italmas Universal
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5L
-
Không gây kích ứng da tay
-
pH: 6.5 – 8
-
Nồng độ: 0.1 – 0.4%
*
Ứng dụng
-
Làm sạch sàn, tường, tất cả các thiết bị, bề mặt, thùng chứa, đường ống tại
doanh nghiệp chế biến sữa
-
Dùng cho bề mặt bằng gốm sứ, bê tông, đá, nhựa, thép không gỉ, thủy tinh, gỗ
*
Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.4.2.5
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm có bọt, gốc
Clo hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
2.4.2.6
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm ít bọt, gốc
hợp chất amoni bậc bốn – Desolut 2
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 23kg
-
pH: 1
-
Nồng độ: 0.5 – 1.2%
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh các thiết bị chứa sữa như bể chứa sữa, đường ống dẫn sữa, thiết bị sản
xuất bơ, phô mai, sản xuất sữa đông, sữa chua, kem, pho mát, thiết bị làm khô sữa,
các loại hộp đựng.
*
Cách sử dụng
-
Dùng chủ yếu cho phương pháp rửa tuần hoàn, CIP
-
Ngâm hoặc bôi sản phẩm lên bề mặt cần xử lí, rửa lại bằng bàn chải.
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.4.3
Vệ
sinh và khử trùng trong quá trình đóng gói
2.4.3.1
Chất
vệ sinh tính kiềm cao – Aquadol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7kg / 28kg
- Tạo bọt ổn định, có khả năng giữ
được trên bề mặt thẳng đứng và thâm nhập vào những nơi khó tiếp cận
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.6 – 5%
* Ứng dụng
- Loại bỏ vết bẩn hữu cơ cũ từ
các thiết bị, đường ống, sàn, tường
- Làm mềm và loại bỏ cặn cứng, bồ
hóng, nhựa đường, tạp chất
- Thích hợp với bề mặt chống kiềm
mạnh
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.4.3.2
Chất
vệ sinh tính kiềm cao, đậm đặc – Clesol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7.5kg / 30kg
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.5 – 4%
* Ứng dụng
- Vệ sinh vết bẩn từ chất béo, protein
- Thích hợp với các bề mặt chống
kiềm mạnh (thép, thép không gỉ, gang, gạch men, polymer chống kiềm,…)
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.4.3.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.4.4
Vệ
sinh cho nhân viên nhà máy
2.4.4.1
Bột giặt dùng cho áo khoác ngoài – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.4.5
Làm
sạch và khử trùng nước thải trong quá trình chế biến nước giải khát – Desolut
KS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Không tạo bọt
* Ứng dụng
- Hòa tan các mảnh vụn thức ăn, dầu
mỡ, bụi bẩn, tóc, giúp loại bỏ tắc nghẽn và xử lí nước thải trong các doanh
nghiệp chăn nuôi
- Tiêu diệu các loại vi khuẩn, nấm
mốc, nấm men và bất kỳ loại vi sinh vật khác.
-Loại bỏ mùi hôi
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5
Dùng
trong ngành công nghiệp chất béo và mayonnaise
2.5.1
Dùng
cho máy vệ sinh và diệt khuẩn tự động
2.5.1.1
Bột
giặt áo khoác – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5.1.2
Dung dịch axit Peroxide không bọt – Clesol
HYK 15
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg / 32kg
- Không bọt
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
* Ứng dụng
- Rửa và khử trùng các thiết bị bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm, có liên quan đến sữa
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Các bề mặt mạ đồng, mạ kẽm, các
miếng đệm silicon và cao su cần phải được kiểm tra khả năng chống lại tác động
của sản phẩm trước khi dùng
* Hạn sử dụng
2.5.1.3
Dung dịch axit gốc per;actic không bọt, đậm đặc,
có tính năng diệt khuẩn – Clesol NMK
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 32kg
-
Không mùi, ít bọt
-
Độ an toàn cao
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
*
Ứng dụng
-
Tẩy rửa và khử trùng bất kì loại thiết bị nào có liên quan đến sữa, làm bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm.
-
Khử trùng các vi sinh vật gây bệnh, bao gồm Escherichia coli, Pseudomonas
aeruginosa, Streptococcus faecalis, Staphylococcus aureus, Oospora lactis và
Salmonella typhimur
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.5.1.4
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.5.1.5
Chất vệ sinh không bọt, tính kiềm cao –
Clesol STD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.5.1.6
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm ít bọt, gốc
hợp chất amoni bậc bốn – Desolut 2
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 23kg
-
pH: 1
-
Nồng độ: 0.5 – 1.2%
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh các thiết bị chứa sữa như bể chứa sữa, đường ống dẫn sữa, thiết bị sản
xuất bơ, phô mai, sản xuất sữa đông, sữa chua, kem, pho mát, thiết bị làm khô sữa,
các loại hộp đựng.
*
Cách sử dụng
-
Dùng chủ yếu cho phương pháp rửa tuần hoàn, CIP
-
Ngâm hoặc bôi sản phẩm lên bề mặt cần xử lí, rửa lại bằng bàn chải.
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.5.2
Vệ
sinh và khử trùng nhà máy chế biến chất béo và mayonnaise
2.5.2.1
Bột
giặt áo khoác – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5.2.2
Chất
vệ sinh tính kiềm cao – Aquadol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7kg / 28kg
- Tạo bọt ổn định, có khả năng giữ
được trên bề mặt thẳng đứng và thâm nhập vào những nơi khó tiếp cận
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.6 – 5%
* Ứng dụng
- Loại bỏ vết bẩn hữu cơ cũ từ
các thiết bị, đường ống, sàn, tường
- Làm mềm và loại bỏ cặn cứng, bồ
hóng, nhựa đường, tạp chất
- Thích hợp với bề mặt chống kiềm
mạnh
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5.2.3
Chất
vệ sinh tính kiềm cao, đậm đặc – Clesol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7.5kg / 30kg
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.5 – 4%
* Ứng dụng
- Vệ sinh vết bẩn từ chất béo, protein
- Thích hợp với các bề mặt chống
kiềm mạnh (thép, thép không gỉ, gang, gạch men, polymer chống kiềm,…)
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5.2.4
Chất vệ sinh trung tính – Italmas Universal
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5L
-
Không gây kích ứng da tay
-
pH: 6.5 – 8
-
Nồng độ: 0.1 – 0.4%
*
Ứng dụng
-
Làm sạch sàn, tường, tất cả các thiết bị, bề mặt, thùng chứa, đường ống tại
doanh nghiệp chế biến sữa
-
Dùng cho bề mặt bằng gốm sứ, bê tông, đá, nhựa, thép không gỉ, thủy tinh, gỗ
*
Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5.2.5
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm có bọt, gốc
Clo hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
2.5.2.6
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm ít bọt, gốc
hợp chất amoni bậc bốn – Desolut 2
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 23kg
-
pH: 1
-
Nồng độ: 0.5 – 1.2%
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh các thiết bị chứa sữa như bể chứa sữa, đường ống dẫn sữa, thiết bị sản
xuất bơ, phô mai, sản xuất sữa đông, sữa chua, kem, pho mát, thiết bị làm khô sữa,
các loại hộp đựng.
*
Cách sử dụng
-
Dùng chủ yếu cho phương pháp rửa tuần hoàn, CIP
-
Ngâm hoặc bôi sản phẩm lên bề mặt cần xử lí, rửa lại bằng bàn chải.
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.5.3
Vệ
sinh và khử trùng trong quá trình đóng gói
2.5.3.1
Chất
vệ sinh tính kiềm cao – Aquadol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7kg / 28kg
- Tạo bọt ổn định, có khả năng giữ
được trên bề mặt thẳng đứng và thâm nhập vào những nơi khó tiếp cận
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.6 – 5%
* Ứng dụng
- Loại bỏ vết bẩn hữu cơ cũ từ
các thiết bị, đường ống, sàn, tường
- Làm mềm và loại bỏ cặn cứng, bồ
hóng, nhựa đường, tạp chất
- Thích hợp với bề mặt chống kiềm
mạnh
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5.3.2
Chất
vệ sinh tính kiềm cao, đậm đặc – Clesol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7.5kg / 30kg
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.5 – 4%
* Ứng dụng
- Vệ sinh vết bẩn từ chất béo, protein
- Thích hợp với các bề mặt chống
kiềm mạnh (thép, thép không gỉ, gang, gạch men, polymer chống kiềm,…)
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5.3.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
2.5.4
Vệ
sinh cho nhân viên nhà máy
2.4.4.1
Bột giặt dùng cho áo khoác ngoài – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
2.5.5.
Làm
sạch và khử trùng nước thải trong quá trình chế biến chất béo và mayonnaise –
Desolut KS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Không tạo bọt
* Ứng dụng
- Hòa tan các mảnh vụn thức ăn, dầu
mỡ, bụi bẩn, tóc, giúp loại bỏ tắc nghẽn và xử lí nước thải trong các doanh
nghiệp chăn nuôi
- Tiêu diệu các loại vi khuẩn, nấm
mốc, nấm men và bất kỳ loại vi sinh vật khác.
-Loại bỏ mùi hôi
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.
TRONG CHĂN NUÔI, TRỒNG
TRỌT
3.1
Chăm
sóc và vắt sữa bò
3.1.1
Vệ
sinh và khử trùng cho thiết bị
3.1.1.1
Chất vệ sinh tính axit không bọt, phù hợp với
mọi độ cứng của nước – Clesol
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Không bọt
- pH: 1
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
* Ứng dụng
- Làm sạch bề mặt bằng thép, crom-niken,
nhôm, nhựa chống axit
- Dùng làm chất tẩy axit trong các hệ thống
CIP tại các doanh nghiệp chăn nuôi và ngành công nghiệp sữa.
- Loại bỏ sữa, đã nước, khoáng chất, cặn vôi,
chất béo sữa, protein, tiêu diệt vi khuẩn
* Cách sử dụng
- Dùng kết hợp với Desolut (Desolut – rửa sạch
– Clesol)
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.1.2
Chất vệ sinh tính axit không bọt, dùng cho nước
mềm – Aquadol
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- pH: 1
- Nồng độ: 0.5 – 1.2%
* Ứng dụng
- Ngăn chặn sự lắng đọng của trầm tích vôi (sữa,
đá, bia) tại các thiết bị chế biến và container tại các doanh nghiệp chăn nuôi
và ngành công nghiệp sữa.
- Dùng trong hệ thống rửa tuần hoàn CIP
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.1.3
Chất vệ sinh và khử trùng tính axit không bọt,
phù hợp với mọi độ cứng của nước – Clesol DEZ
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Được sản xuất dựa trên hỗn hợp axit khoáng
và chất khử trùng - polyhexamylene biguanidine hydrochloride
- Tan tốt trong nứco
- pH: 1
- Nồng độ: 0.5 – 1.5%
* Ứng dụng
- Làm ạch và khử trùng cho các thiết bị chế
biến và thùng chứa tại các doanh nghiệp sữa.
- Hoàn tan cặn sữa, loại bỏ tạp chất hữu cơ,
tiêu diệt vi sinh vật
* Cách sử dụng
* Cảnh bảo
* Hạn sử dụng
3.1.1.4
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho nước có độ cứng cao – Desolut HW
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Hiệu quả trong nước với bất kì độ cứng nào
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
* Ứng dụng
- Khử trùng và rửa các thiết bị công nghệ và
thùng chứa tại các doanh nghiệp chăn nuôi
- Phù hợp với hệ thống rửa tuần hoàn CIP
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Không dùng được cho bề mặt nhôm
* Hạn sử dụng
3.1.1.5
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm không bọt,
gốc Clo hoạt tính, dùng cho mọi độ cứng của nước – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.1.6
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm, gốc Clo
hoạt tính dùng cho nước mề - Belodez
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Không bọt, độ hòa tan trong nước cao
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
* Ứng dụng
- Rửa và khử trùng các thiết bị chế biến và
thùng chứa tại các doanh nghiệp chăn nuôi
- Làm sạch protein, chất béo, chất nhờn cũng
như các tạp chất cơ học khác nhay.
- Khử trùng, chống lại các vi sinh vật
- Dùng trong hệ thống rửa tuần hoàn CIP
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Không dùng được cho bề mặt nhôm
* Hạn sử dụng
3.1.1.7
Chất vệ sinh không bọt, độ kiềm cao – Clesol
STD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.1.8
Axit peroxide gốc axit perlactic – Clesol NMK
Farm
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5L / 20kg
- Không mùi
- Sử dụng axit peroxide
* Ứng dụng
- Vệ sinh và khử trùng các loại thiết bị công
nghệ và phụ trợ, bể chứa, kho hàng, thùng chứa tại các doanh nghiệp chăn nuôi
- Chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương
gây bệnh cũng như đối phó với các chất gây ô nhiễm khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.2
Vệ
sinh cho nhân viên – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.3
Khử
trùng cho nông trại sữa
3.1.3.1
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Arbicid
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Thân thiện với môi trường, phân
hủy sinh học
- pH: 4 – 4.4
- Nồng độ: 0.25 – 1%
* Ứng dụng
- Dùng trong khử trùng các đối tượng
vận chuyển giám sát thú y, phòng chống ASF và các bệnh truyền nhiễm khác của động
vật
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.3.2
Chất khử trùng phòng chống dịch bệnh –
Arbicid Antifreeze
* Đặc điểm
- Đóng gói: 20kg
- Hiệu quả ngay cả ở nhiệt độ -36˚C
- Thân thiện với môi trường, phân hủy sinh học
- pH: 4 – 4.4
* Ứng dụng
- Dùng để khử trùng cho dụng cụ và thiết bị
chế biến, cho khu chăn nuôi, quần áo và giày của nhân viên
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.3.3
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Amodez
* Đặc điểm
- Đóng gói:
- Chứa thành phần Glutaraldehyd và hợp chất
Amoni bậc 4
* Ứng dụng
-Khử trùng các đối tượng giám sát thú ý và
phòng chống các bệnh truyền nhiễm của vật nuôi
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.4
Làm
sạch và khử trùng cho robot vắt sữa
3.1.4.1
Chất vệ sinh và khử trùng cho robot vắt sữa –
Clesol-R
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Là 1 dạng axit đậm đặc dựa trên hỗn hợp
axit hữu cơ
* Ứng dụng
- Loại bỏ các chất gây ô nhiễm vô cơ như cặn
vôi và sữa
- Không làm ảnh hưởng đến đệm cao su và
silicon
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.4.2
Axit peroxide không bọt, vệ sinh và khử trùng
dùng cho bàn chải – Clesol 2000
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 20kg / 32kg
-
Độ hòa tan trong nước cao
-
pH: 2 – 2.8
*
Ứng dụng
-
Làm sạch và khử trùng hệ thống đường cấp nước uống trong trang trại, hệ thống
tưới và các bề mặt khác
-
Giảm nguy cơ hình thành canxi, magie, màng sinh học bên trong hệ thống cấp nước
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.4.3
Chất vệ sinh tính kiềm, không bọt – Clesol
STD-R
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7kg / 28kg
- Đậm đặc, không chứa Clo
- Nồng độ: 0.5 – 1%
* Ứng dụng
- Làm sạch máy vắt sữa
- Loại bỏ chất béo từ sữa và protein
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Không được dùng với bề mặt nhôm
* Hạn sử dụng
3.1.5
Loại
bỏ sừng cho bê – Antihorn
* Đặc điểm
- Đóng gói: 80g
* Ứng dụng
- Loại bỏ và ngăn chặn sự phát triển của sừng
thô ở bê, cừu
- Làm mềm lớp biểu bì, thâm nhập sâu vào mô
và phá hủy phôi sừng
* Cách sử dụng
- Cắt bỏ sừng
- Bôi 2ml vào mỗi sừng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.6
Chăm
sóc trước khi vắt sữa
3.1.6.1
Gốc Clorhexidine đậm đặc – Italmas VD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 20kg
-
Chứa các chất chăm sóc, làm mềm và Chlorhexidine
-
Dạng xịt
*
Ứng dụng
-
Giữ ẩm, làm mềm da, tăng độ đàn hồi, giảm tác động chấn thương lên núm vú trong
quá trình vắt sữa
-
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vi sinh vật vào vi mô của núm vú và sữa
-
Ngăn ngừa sự lây nhiễm chéo
-
Ngâm khăn lau khử trùng
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.6.2
Gốc Clorhexidine dùng được luôn – Italmas VD
DEZ
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 20kg
-
Chứa các chất chăm sóc, làm mềm và Chlorhexidine
*
Ứng dụng
-
Giữ ẩm, làm mềm da, tăng độ đàn hồi, giảm tác động chấn thương lên núm vú trong
quá trình vắt sữa
-
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vi sinh vật vào vi mô của núm vú và sữa
-
Ngăn ngừa sự lây nhiễm chéo
-
Ngâm khăn lau khử trùng
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.6.3
Gốc axit lactic, đậm đặc – Italmas VD DEZ-M
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 20kg
-
Chứa các chất chăm sóc, làm mềm và muối của axit lactic
*
Ứng dụng
-
Giữ ẩm, làm mềm da, tăng độ đàn hồi, giảm tác động chấn thương lên núm vú trong
quá trình vắt sữa
-
Tiêu diệt vi sinh vật, ngăn chặn sự xâm nhập của các vi sinh vật vào vi mô của
núm vú và sữa
-
Ngâm khăn lau khử trùng
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.6.4
Gốc phức hợp iot hoạt tính, đậm đặc – Italmas
VD DEZ-I
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 20kg
-
Chứa các chất chăm sóc, làm mềm và phức họp iot – polymer
*
Ứng dụng
-
Giữ ẩm, làm mềm da
-
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vi sinh vật vào vi mô của núm vú và sữa
-
Ngăn ngừa sự lây nhiễm chéo
-
Ngâm khăn lau khử trùng
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.6.5
Thành phần tự nhiên – Italmas VD DEZ FITO
* Đặc điểm
- Đóng gói:
- Chiết xuất thảo dược: hoa oải hương, hoa
cúc, calendula và kế
* Ứng dụng
- Xử lí nhẹ nhàng núm vú trước khi vắt sữa
-
Tái tạo da, làm mềm và nuôi dưỡng da, tăng độ đàn hồi, giảm tác động chấn
thương lên núm vú trong quá trình vắt sữa
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.6.6
Gốc Poliguanidin – Italmas VD DEZ-PG
* Đặc điểm
- Đóng gói:
- Chứa các chất chăm sóc, làm mềm và polyarchidine
* Ứng dụng
- Vệ sinh nhẹ nhàng cho núm vú, kháng khuẩn
nhẹ
- Ngăn ngừa lây nhiễm chéo
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.6.7
Axit peroxide gốc axit perlactic – Clesol NMK
Farm
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5L / 20kg
-
Không mùi
-
Sử dụng axit peroxide
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh và khử trùng các loại thiết bị công nghệ và phụ trợ, bể chứa, kho hàng,
thùng chứa tại các doanh nghiệp chăn nuôi
-
Chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương gây bệnh cũng như đối phó với các chất
gây ô nhiễm khác
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.7
Chăm
sóc sau khi vắt sữa
3.1.7.1
Gốc axit lacitc – Italmas VP-M
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Chứa chất làm mềm và dưỡng ẩm, axit lactic
* Ứng dụng
- Duy trì môi trường tự nhiên cho núm vú của
bò
- Tạo lớp bảo vệ núm vú và ống vú khỏi sự xâm
nhập của vi sinh vật và các chất gây ô nhiễm
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.7.2
Gốc phức hợp iot-polyne – Italmas VP-I 5000
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Chứa chất làm mềm và dưỡng ẩm, phức hợp
iot-polymer
* Ứng dụng
- Duy trì môi trường tự nhiên cho núm vú của bò
- Tạo lớp bảo vệ núm vú và ống vú khỏi sự xâm
nhập của vi sinh vật và các chất gây ô nhiễm
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.7.3
Gốc Clorhexidine với thuốc xua đuổi sâu bọ
thành phần tự nhiên – Italmas VP Mint
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Chứa chất làm mềm và dưỡng ẩm, tinh dầu bạc
hà, tạo màng polymer bảo vệ
* Ứng dụng
- Duy trì môi trường tự nhiên cho núm vú của
bò
- Tạo lớp bảo vệ núm vú và ống vú khỏi sự xâm
nhập của vi sinh vật và các chất gây ô nhiễm
- Bảo bệ bầu vú khỏi côn trùng hút máu như ruồi,
muỗi, chuồn chuồn,…
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.7.4
Axit peroxide gốc axit perlactic – Clesol NMK
Farm
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5L / 20kg
-
Không mùi
-
Sử dụng axit peroxide
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh và khử trùng các loại thiết bị công nghệ và phụ trợ, bể chứa, kho hàng,
thùng chứa tại các doanh nghiệp chăn nuôi
-
Chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương gây bệnh cũng như đối phó với các chất
gây ô nhiễm khác
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.1.7.5
Gốc Polyarchidine – Italmas VP –PG
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Chứa chất làm mềm và dưỡng ẩm, tạo màng
polyarchidine bảo vệ
* Ứng dụng
- Duy trì môi trường bình thường tự nhiên cho
núm vú và bầu vú bò
- Tạo lớp màng bảo vệ cơ học cho núm vú và ống
núm vú khỏi sự xâm nhập của vi sinh vật và chất gây ô nhiễm
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.7.6
Thành phần tự nhiên – Italmas VP FITO
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Chiết xuất thảo mộc
- Chứa chất làm mềm và dưỡng ẩm, tạo màng
polymer bảo vệ
* Ứng dụng
- Duy trì môi trường bình thường tự nhiên cho
núm vú và bầu vú bò
- Tạo lớp màng bảo vệ cơ học cho núm vú và ống
núm vú khỏi sự xâm nhập của vi sinh vật và chất gây ô nhiễm
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.8
Xác
định lượng tế bào Soma trong sữa tươi – Italmas SK-TEST
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1kg
- Không cần phải đổ sữa vào ống nghiệm để kiểm
tra
* Ứng dụng
- Kiểm tra và theo dõi số lượng tế bào Soma
trong sữa
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.1.9
Vệ
sinh móng cho bò – Italmas Hoof
* Đặc điểm
- Đóng gói: 20kg
- Đậm đặc
* Ứng dụng
- Phòng ngừa các bệnh về sừng của gia súc, cừu
và lợn
- Tạo lớp màng bảo vệ khỏi sự xâm nhập của vi
khuẩn
- Tăng độ đàn hồi của móng guốc, thúc đẩy quá
trình chữa lành vết thương và tăng cường tái tạo sừng móng guốc
* Cách sử dụng
- Ngâm chân động vật hoặc xịt
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.2
Chăn
nuôi gia cầm
3.2.1
Khử
trùng nơi nuôi nhốt
3.2.1.1
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Arbicid
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Thân thiện với môi trường, phân
hủy sinh học
- pH: 4 – 4.4
- Nồng độ: 0.25 – 1%
* Ứng dụng
- Dùng trong khử trùng các đối tượng
vận chuyển giám sát thú y, phòng chống ASF và các bệnh truyền nhiễm khác của động
vật
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.2.1.2
Chất khử trùng phòng chống dịch bệnh –
Arbicid Antifreeze
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 20kg
-
Hiệu quả ngay cả ở nhiệt độ -36˚C
-
Thân thiện với môi trường, phân hủy sinh học
-
pH: 4 – 4.4
*
Ứng dụng
-
Dùng để khử trùng cho dụng cụ và thiết bị chế biến, cho khu chăn nuôi, quần áo
và giày của nhân viên
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.2.2
Làm
sạch và khử trùng hệ thống nước – Clesol 2000
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 20kg / 32kg
-
Độ hòa tan trong nước cao
-
pH: 2 – 2.8
*
Ứng dụng
-
Làm sạch và khử trùng hệ thống đường cấp nước uống trong trang trại, hệ thống
tưới và các bề mặt khác
-
Giảm nguy cơ hình thành canxi, magie, màng sinh học bên trong hệ thống cấp nước
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.2.3
Chất
axit hóa
3.2.3.1
Gốc axit formic, acetic, lactic và sorbic –
Biovox
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 32kg
-
Là hỗn hợp các axit hữu cơ lỏng
-
Giúp giảm độ pH của nước để uống và trong đường tiêu hóa của động vật, giảm các
rủi ro về bệnh tật
*
Ứng dụng
- Tăng sự an toàn của quần thể lợn, cải thiện
khả năng tiêu hóa thức ăn và tăng trọng lượng, giảm nguy cơ mắc bệnh của động vật.
-
Bổ sung methionine bị thiếu hụt
-
Khử trùng nước
-
Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn E.coli và Salmonella
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.2.3.2
Gốc axit formic và acetic – Biobon pH
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 32kg
-
Là hỗn hợp các axit hữu cơ lỏng
-
Giúp giảm độ pH của nước để uống và trong đường tiêu hóa của động vật, giảm các
rủi ro về bệnh tật
*
Ứng dụng
-
Kháng khuẩn, ức chế sự tăng trưởng và phát triển của vi sinh vật gây bệnh trong
nước để uống và đường tiêu hóa của động vật
*
Cách sử dụng
-
Thêm vào nước để uống với liều lượng 1-2L/ t nước
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.2.3.3
Gốc axit formic, propionic và lactic – Biokor
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 32kg
-
Là hỗn hợp axit hữu cơ lỏng
-
Giúp giảm độ pH của nước để uống và trong đường tiêu hóa của động vật, giảm các
rủi ro về bệnh tật
*
Ứng dụng
-
Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn E.coli và Salmonella
-
Tăng sự an toàn của quần thể lợn, cải thiện khả năng tiêu hóa thức ăn và tăng
trọng lượng, giảm nguy cơ mắc bệnh của động vật
-
Khử trùng nước
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.2.3.4
Gốc axit formic, acetic, lactic – Bionid
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 32kg
-
Là hỗn hợp các axit hữu cơ lỏng
-
Giúp giảm độ pH của nước để uống và trong đường tiêu hóa của động vật, giảm các
rủi ro về bệnh tật
*
Ứng dụng
-
Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn E.coli và Salmonella
-
Cải thiện khả năng tiêu hóa của động vật
-
Khử trùng nước
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.2.4
Vệ
sinh và khử trùng thiết bị và nơi nuôi nhốt
3.2.4.1
Bột giặt dùng cho áo khoác ngoài – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.2.4.2
Chất vệ sinh có bọt, độ kiềm cao – Aquadol
STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7kg / 28kg
- Tạo bọt ổn định, có khả năng giữ
được trên bề mặt thẳng đứng và thâm nhập vào những nơi khó tiếp cận
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.6 – 5%
* Ứng dụng
- Loại bỏ vết bẩn hữu cơ cũ từ
các thiết bị, đường ống, sàn, tường
- Làm mềm và loại bỏ cặn cứng, bồ
hóng, nhựa đường, tạp chất
- Thích hợp với bề mặt chống kiềm
mạnh
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.2.4.3
Chất vệ sinh có bọt, độ kiềm cao, đậm đặc –
Clesol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7.5kg / 30kg
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.5 – 4%
* Ứng dụng
- Vệ sinh vết bẩn từ chất béo, protein
- Thích hợp với các bề mặt chống
kiềm mạnh (thép, thép không gỉ, gang, gạch men, polymer chống kiềm,…)
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.2.4.4
Chất vệ sinh không bọt, độ kiềm cao – Clesol
STD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.2.4.5
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm có bọt, gốc
Clo hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
3.2.4.6
Chất vệ sinh không bọt, độ kiềm cao –Aquadol
STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7kg / 28kg
- Tạo bọt ổn định, có khả năng giữ
được trên bề mặt thẳng đứng và thâm nhập vào những nơi khó tiếp cận
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.6 – 5%
* Ứng dụng
- Loại bỏ vết bẩn hữu cơ cũ từ
các thiết bị, đường ống, sàn, tường
- Làm mềm và loại bỏ cặn cứng, bồ
hóng, nhựa đường, tạp chất
- Thích hợp với bề mặt chống kiềm
mạnh
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.2.4.7
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm ít bọt, gốc
hợp chất amoni bậc bốn – Desolut 2
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 23kg
-
pH: 1
-
Nồng độ: 0.5 – 1.2%
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh các thiết bị chứa sữa như bể chứa sữa, đường ống dẫn sữa, thiết bị sản
xuất bơ, phô mai, sản xuất sữa đông, sữa chua, kem, pho mát, thiết bị làm khô sữa,
các loại hộp đựng.
*
Cách sử dụng
-
Dùng chủ yếu cho phương pháp rửa tuần hoàn, CIP
-
Ngâm hoặc bôi sản phẩm lên bề mặt cần xử lí, rửa lại bằng bàn chải.
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.2.5
Khử
trùng cho trứng
3.2.5.1
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Arbicid
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Thân thiện với môi trường, phân
hủy sinh học
- pH: 4 – 4.4
- Nồng độ: 0.25 – 1%
* Ứng dụng
- Dùng trong khử trùng các đối tượng
vận chuyển giám sát thú y, phòng chống ASF và các bệnh truyền nhiễm khác của động
vật
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.2.5.2
Chất phụ gia dùng trong quá trình chế biến trứng
thành thực phẩm
3.2.6
Vệ
sinh cho nhân viên
3.2.6.1
Bột giặt dùng cho áo khoác ngoài – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.2.7
Vệ
sinh và khử trùng cho hệ thống nước thải – Desolut KS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Không tạo bọt
* Ứng dụng
- Hòa tan các mảnh vụn thức ăn, dầu
mỡ, bụi bẩn, tóc, giúp loại bỏ tắc nghẽn và xử lí nước thải trong các doanh
nghiệp chăn nuôi
- Tiêu diệu các loại vi khuẩn, nấm
mốc, nấm men và bất kỳ loại vi sinh vật khác.
-Loại bỏ mùi hôi
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3
Chăn
nuôi lợn
3.3.1
Khử
trùng nơi nuôi nhốt
3.3.1.1
Chất khử trùng dùng trong kiểm tra thú y –
Arbicid
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Thân thiện với môi trường, phân
hủy sinh học
- pH: 4 – 4.4
- Nồng độ: 0.25 – 1%
* Ứng dụng
- Dùng trong khử trùng các đối tượng
vận chuyển giám sát thú y, phòng chống ASF và các bệnh truyền nhiễm khác của động
vật
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.1.2
Chất khử trùng phòng chống dịch bệnh –
Arbicid Antifreeze
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 20kg
-
Hiệu quả ngay cả ở nhiệt độ -36˚C
-
Thân thiện với môi trường, phân hủy sinh học
-
pH: 4 – 4.4
*
Ứng dụng
-
Dùng để khử trùng cho dụng cụ và thiết bị chế biến, cho khu chăn nuôi, quần áo
và giày của nhân viên
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.3.2
Vệ
sinh và khử trùng thiết bị và nơi nuôi nhốt
3.3.2.1
Bột giặt dùng cho áo khoác ngoài – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.2.2
Chất vệ sinh có bọt, độ kiềm cao – Aquadol
STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7kg / 28kg
- Tạo bọt ổn định, có khả năng giữ
được trên bề mặt thẳng đứng và thâm nhập vào những nơi khó tiếp cận
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.6 – 5%
* Ứng dụng
- Loại bỏ vết bẩn hữu cơ cũ từ
các thiết bị, đường ống, sàn, tường
- Làm mềm và loại bỏ cặn cứng, bồ
hóng, nhựa đường, tạp chất
- Thích hợp với bề mặt chống kiềm
mạnh
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.2.3
Chất vệ sinh có bọt, độ kiềm cao, đậm đặc –
Clesol STD-F
* Đặc điểm
- Đóng gói: 7.5kg / 30kg
- pH: 13.5 – 14
- Nồng độ: 0.5 – 4%
* Ứng dụng
- Vệ sinh vết bẩn từ chất béo, protein
- Thích hợp với các bề mặt chống
kiềm mạnh (thép, thép không gỉ, gang, gạch men, polymer chống kiềm,…)
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.2.4
Chất vệ sinh không bọt, độ kiềm cao – Clesol
STD
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.3.2.5
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm có bọt, gốc
Clo hoạt tính – Desolut F
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 30kg
-
Có bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 4%
*
Ứng dụng
-
Khử trùng và vệ sinh thiết bị điện dung mở (sữa đông và phòng làm phô mai,
VPV,…), bề mặt trong và ngoài của thiết bị công nghệ (bể chứa, thùng chứa, đường
ống, dây chuyền đóng chai, đóng gói), container, phương tiện vận chuyển và các
bề mặt tại doanh nghiệp sữa
-
Có khả năng chống lại vi khuẩn gram âm và gram dương, nấm men và nấm mốc, đặc
biệt là Escherichia coli, staphylococci, streptococci, vi khuẩn phân,
salmonella và các loại khác .
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
-
Không nên sử dụng cho bề mặt nhôm
*
Hạn sử dụng
3.3.2.6
Chất vệ sinh và khử trùng tính kiềm ít bọt, gốc
hợp chất amoni bậc bốn – Desolut 2
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 23kg
-
pH: 1
-
Nồng độ: 0.5 – 1.2%
*
Ứng dụng
-
Vệ sinh các thiết bị chứa sữa như bể chứa sữa, đường ống dẫn sữa, thiết bị sản
xuất bơ, phô mai, sản xuất sữa đông, sữa chua, kem, pho mát, thiết bị làm khô sữa,
các loại hộp đựng.
*
Cách sử dụng
-
Dùng chủ yếu cho phương pháp rửa tuần hoàn, CIP
-
Ngâm hoặc bôi sản phẩm lên bề mặt cần xử lí, rửa lại bằng bàn chải.
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.3.3
Vệ sinh và khử trùng cho hệ thống nước thải và
cho ăn
3.3.3.1
Chất axit peroxide không bọt dùng để làm sạch
và khử trùng bàn chải – Clesol 2000
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg / 32kg
- Độ hòa tan trong nước cao
- pH: 2 – 2.8
* Ứng dụng
- Làm sạch và khử trùng hệ thống đường cấp nước
uống trong trang trại, hệ thống tưới và các bề mặt khác
- Giảm nguy cơ hình thành canxi, magie, màng
sinh học bên trong hệ thống cấp nước
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.3.2
Chất tẩy rửa tính kiềm không bọt, có tính
năng khử trùng – Desolut
*
Đặc điểm
-
Đóng gói: 5kg / 24kg
-
Độ hòa trong nước cao, không bọt
-
pH: 12
-
Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45-90˚
*Ứng
dụng
-
Sử dụng trong hệ thống vệ sinh tuần hòan CIP
*
Cách sử dụng
*
Cảnh báo
*
Hạn sử dụng
3.3.4
Vệ
sinh cho nhân viên
3.3.4.1
Bột giặt dùng cho áo khoác ngoài – Italmas MS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 10kg
- Ít bọt, hoạt động hiệu quả
trong bồn CIP trong điều kiện nhiễu loại cao, dễ bị rửa trôi khỏi bề mặt
- Không gây kích ứng. Không độc hại,
gây cháy nổ và có khả năng phân hủy sinh học
- Nồng độ: 1-4%
- Nhiệt độ: 15-80˚
-
Thời gian xử lí: 2-40 phút
* Ứng dụng
- Dùng để giặt quần áo làm việc,
túi xách,… làm từ vải lanh, sợi nhân tạo và hỗ hợp
- Hiệu quả đối với vết bẩn từ chất
béo, dầu, máu, protein, phô mai và các chất hữu cơ khác
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.5
Chất
axit hóa
3.3.5.1
Gốc axit formic, acetic, lactic và sorbic –
Biovox
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 32kg
- Là hỗn hợp các axit hữu cơ lỏng
- Giúp giảm độ pH của nước để uống và trong
đường tiêu hóa của động vật, giảm các rủi ro về bệnh tật
* Ứng dụng
- Tăng
sự an toàn của quần thể lợn, cải thiện khả năng tiêu hóa thức ăn và tăng trọng
lượng, giảm nguy cơ mắc bệnh của động vật.
- Bổ sung methionine bị thiếu hụt
- Khử trùng nước
- Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn E.coli
và Salmonella
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.5.2
Gốc axit formic và acetic – Biobon pH
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 32kg
- Là hỗn hợp các axit hữu cơ lỏng
- Giúp giảm độ pH của nước để uống và trong
đường tiêu hóa của động vật, giảm các rủi ro về bệnh tật
* Ứng dụng
- Kháng khuẩn, ức chế sự tăng trưởng và phát
triển của vi sinh vật gây bệnh trong nước để uống và đường tiêu hóa của động vật
* Cách sử dụng
- Thêm vào nước để uống với liều lượng 1-2L/
t nước
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.5.3
Gốc axit formic, propionic và lactic – Biokor
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 32kg
- Là hỗn hợp axit hữu cơ lỏng
- Giúp giảm độ pH của nước để uống và trong
đường tiêu hóa của động vật, giảm các rủi ro về bệnh tật
* Ứng dụng
- Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn E.coli
và Salmonella
- Tăng sự an toàn của quần thể lợn, cải thiện
khả năng tiêu hóa thức ăn và tăng trọng lượng, giảm nguy cơ mắc bệnh của động vật
- Khử trùng nước
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.5.4
Gốc axit formic, acetic, lactic – Bionid
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 32kg
- Là hỗn hợp các axit hữu cơ lỏng
- Giúp giảm độ pH của nước để uống và trong
đường tiêu hóa của động vật, giảm các rủi ro về bệnh tật
* Ứng dụng
- Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn E.coli
và Salmonella
- Cải thiện khả năng tiêu hóa của động vật
- Khử trùng nước
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.3.6
Vệ
sinh và khử trùng cho hệ thống nước thải – Desolut KS
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 24kg
- Không tạo bọt
* Ứng dụng
- Hòa tan các mảnh vụn thức ăn, dầu
mỡ, bụi bẩn, tóc, giúp loại bỏ tắc nghẽn và xử lí nước thải trong các doanh
nghiệp chăn nuôi
- Tiêu diệu các loại vi khuẩn, nấm
mốc, nấm men và bất kỳ loại vi sinh vật khác.
-Loại bỏ mùi hôi
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.4
Trồng
trọt
3.4.1
Chất
khử trùng và làm sạch trong nhà kính
3.4.1.1
Dung dịch axit Peroxide không bọt – Clesol
HYK 15
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg / 32kg
- Không bọt
- pH: 12
- Nồng độ: 0.5 – 0.7%
-
Nhiệt độ: 45 - 90˚
* Ứng dụng
- Rửa và khử trùng các thiết bị bằng
thép không gỉ, thép mạ crom và nhôm, có liên quan đến sữa
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
- Các bề mặt mạ đồng, mạ kẽm, các
miếng đệm silicon và cao su cần phải được kiểm tra khả năng chống lại tác động
của sản phẩm trước khi dùng
* Hạn sử dụng
3.4.1.2
Chất xử lí và khử trùng nhà kính – Clesol Bio
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5kg / 20kg
- Nồng độ: 0.05 – 2%
- An toàn cho người dùng, không có mùi khó chịu,
không gây ăn mòn kim loại
* Ứng dụng
- Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh
- Khử trùng đất, nhà kính, hố trồng rau, hầm
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
3.4.2
Phân
bón và chất dinh dưỡng cho thực vật – Italmas Helat
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5L / 20L
- Là phân bóng vi sinh dựa trên phức hợp
Chelate của các nguyên tố vi lượng (Mn, Zn, B, Cu, Mo, S, N)
- Tương thích với nhiều loại thuốc trừ sâu và
phân bón có tính axit
- Nồng độ chất vi lượng cao
* Ứng dụng
- Xử lí hạt giống trước khi gieo hạt, lá và
thay rễ của các loại rau trồng, ngũ cốc, hoa và cây cảnh.
- Điều chỉnh sự tăng trưởng của cây trồng,
ngăn ngừa các bệnh liên quan đến thiếu hụt các nguyên tố vi lượng
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.
HÓA CHẤT TẨY RỬA (ĐÃ CÓ
GIÁ)
4.1
Chất
tẩy rửa đa năng dùng cho sàn và các bề mặt khác
4.1.1.
Chất
tẩy rửa tính kiềm
4.1.1.1
Chất
tẩy rửa ít bọt, tính kiềm dùng cho sàn nhà – Italmas DS
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- Chống tĩnh
điện
- pH: 12
* Ứng dụng
- Vệ sinh
hàng ngày cho bề mặt sàn bằng sứ, vải sơn, các bề mặt không thấm nước khác.
- Chống dầu
mỡ, chất bẩn, dấu giày và bánh xe
* Cách sử
dụng
- Nên trộn
sản phẩm trước khi sử dụng
- Pha
dung dịch theo tỉ lệ 20-40g / 1m2, nhiệt độ từ 20-60˚C
+ Nếu
dùng máy vệ sinh sàn: pha loãng theo tỉ lệ 1L : 65L nước
+ Nếu vệ
sinh thủ công, pha loãng theo tỉ lệ 1:60 – 1:130
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.1.1.2
Chất
tẩy rửa có tác dụng khử trùng cho sàn –
Floor Dez
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- Không
chứa Clo
- pH: 12
* Ứng dụng
- Dùng
cho sàn, trong gia đình, vệ sinh dầu mỡ, vết bẩn hữu cơ, thích hợp cho tất cả
các bề mặt chống thấm nước và kiềm, dùng cho lớp phủ tổng hợp, nhựa vinyl và
polymer, vải sơn, gạch, nhựa đường, bê tông
- Chống lại
vi khuẩn, nấm men và nấm mốc, đặc biệt là các chủng Escherichia coli,
Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae, vi khuẩn phân, Salmonella và
nhiều loại khác
* Cách sử
dụng
- Pha
theo tỉ lệ:
+ Để làm
sạch hàng ngày: 5ml : 1L nước
+ Đối với
vết bẩn nặng: 50ml : 1L nước
- Thoa
lên bề mặt, lau khô sau 3-5p
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.1.1.3
Chất
tẩy rửa có bọt, tính kiềm dùng cho sàn và bề mặt khác – Shiny Floor
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- pH: 12
- Nồng độ:
0.2 – 1%
* Ứng dụng
- Thích hợp
với bề mặt phủ tổng hợp, nhựa vilyn, vải sơn, gỗ, sàn gỗ, nhựa đường, bê tông,
gạch, thủy tinh, đá Granit và đá cẩm thạch.
- Dùng để
loại bỏ các chất đánh bóng cũ, các vết bẩn vô cơ và hữu cơ như chất béo,
protein, bồ hóng, bụi bẩn,…
* Cách sử
dụng
- Pha
theo tỉ lệ 2-10ml : 1L nước. Thoa lên bề mặt cần vệ sinh và để trong 1-3p, sau
đó rửa lại với nước
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.1.2.
Chất
tẩy rửa trung tính
4.1.2.1
Chất
làm sạch và đánh bóng bề mặt, nhiều bọt – Nano
* Đặc điểm
- Đóng gói: 500ml / 5L
- pH: 6
* Ứng dụng:
- Sử dụng để làm sạch và đánh
bóng sàn và bề mặt.
- Thích hợp dùng cho bề mặt đồ nội
thất, sàn, hệ thống ống nước
* Cách sử dụng
- Pha loãng 50ml: 10L nước ấm và
bôi lên bề mặt cần vệ sinh. Dùng miếng bọt biển để chà và rửa lại với nước
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.1.2.2
Chất
tẩy rửa ít bọt, dùng cho sàn nhà và bề mặt khác – Italmas NP
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- pH: 7
- Hiệu quả
với bất kì độ cứng nào của nước
- Không
gây kích ứng da
* Ứng dụng
- Loại bỏ
vết bẩn khỏi các bề mặt rắn làm bằng gốm, bê tông, đá, nhựa, thép không gỉ, thủy
tinh, gỗ
* Cách sử
dụng
- Dùng
máy vệ sinh sàn: pha theo tỉ lệ 1L : 45L nước
- Vệ sinh
thủ công: pha theo tỉ lệ 3:5 hoặc nhỏ 1 2 giọt vào miếng bọt biển ẩm. Sau khi vệ
sinh, rửa lại với nước
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.2
Chất
tẩy rửa kính và gương
4.2.1.
Chất
tẩy rửa dùng cho kính và gương – Glass
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- Chống
tĩnh điện
- pH: 20
* Ứng dụng
- Dùng để
lau các bề mặt kính, gương, nhựa, crom, ngói và bất kì bề mặt bóng nào khác
- Giúp loại
bỏ vết bẩn, vết vân tay, bảo vệ khỏi bụi, tăng độ sáng bóng
* Cách sử
dụng
- Xịt vào
các khu vực cần làm sạch từ khoảng cách 15-20cm
- Dùng vải
flannel để lau
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.2.2.
Chất
tẩy rửa dùng cho kính và gương ở nhiệt độ -10°C – Winter Glass t-10C
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 5L
- pH: 20
* Ứng dụng
- Dùng để
rửa và làm sạch các bề mặt kính, gương, nhựa và các vật liệu khác ở bên ngoài với
nhiệt độ xuống tới -10°C
- Làm sạch
vết bẩn, dầu mỡ, dấu vân tay, dấu vết của côn trùng
* Cách sử
dụng
- Xịt vào các khu vực cần làm sạch
từ khoảng cách 15-20cm
- Dùng vải flannel để lau
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.2.3.
Chất
tẩy rửa dùng cho kính và gương ở nhiệt độ -20°C – Winter Glass t-20C
* Đặc điểm
- Đóng gói: 5L
- pH: 20
* Ứng dụng
- Dùng để rửa và làm sạch các bề
mặt kính, gương, nhựa và các vật liệu khác ở bên ngoài với nhiệt độ xuống tới -20°C
- Làm sạch vết bẩn, dầu mỡ, dấu
vân tay, dấu vết của côn trùng
* Cách sử dụng
- Xịt vào các khu vực cần làm sạch
từ khoảng cách 15-20cm
- Dùng vải flannel để lau
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.3
Chất
tẩy rửa dùng cho bề mặt ngoài của tòa nhà
4.3.1.
Chất
tẩy rửa có tính kiềm – Clean Façade
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- pH: 13
- Nồng độ:
1 – 20%
- Không để
lại vệt, không làm phá hủy lớp bảo vệ bề mặt
* Ứng dụng
- Tẩy rửa
bề mặt đá, gạch, gốm sứ, bê tông, thép không gỉ, thủy tinh, nhựa, sơn và các bề
mặt khác
* Cách sử
dụng
- Sử dụng
với thiết bị tạo bọt
- Thoa sản
phẩm lên bề mặt, chà và sửa lại bằng nước ấm
- Nồng độ
khuyến nghị:
+ Để rửa
thường xuyên theo mùa: 10ml : 1L nước
+ Để rửa
bề mặt kim loại: 12ml : 1L nước
+ Để rửa
bề mặt xốp: 25ml : 1L
+ Để loại
bỏ vết bẩn cứng đầu và xi măng thừa: 200ml : 1L nước
* Cảnh
báo
- Nồng độ
tối ưu được xác định dựa trên loại và mức độ của vết bẩn, độ cứng, nhiệt độ của
nước, loại về mặt và các điều kiện khác
* Hạn sử
dụng
4.3.2.
Chất
tẩy rửa có tính axit – Bright Façade
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 1L / 5L
- Không để
lại vệt, không làm phá hủy lớp bảo vệ bề mặt, không gây kích ứng da tay.
- pH: 1
- Nồng độ:
2-5%
- Thời
gian xử lí: 2-15p
* Ứng dụng
- Dùng
cho bề mặt đá, gạch, gốm sứ, bê tông, thép không gỉ, thủy tinh, nhựa, sơn và
các bề mặt khác
- Giúp chống
lại vôi hóa, rỉ sét, các chất bẩn
* Cách sử
dụng
- Sử dụng
với thiết bị tạo bọt
- Thoa sản
phẩm lên bề mặt, đợi 2-15p, chà và sửa lại bằng nước ấm
- Nồng độ
khuyến nghị: 20ml : 1L nước
* Cảnh
báo
- Nồng độ
tối ưu được xác định dựa trên loại và mức độ của vết bẩn, độ cứng, nhiệt độ của
nước, loại về mặt và các điều kiện khác
* Hạn sử
dụng
4.3.3.
Chất
tẩy rửa loại phổ biến – Antivandal
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L / 5L
- pH: 12
* Ứng dụng
- Giúp loại bỏ các vết keo, băng
dính, sơn, bút đánh dấu, vết mực, dầu, bitum, chất béo, dấu vân tay, nhựa đường,
bột than chì, bồ hóng, kẹo cao su, nụ cây dương, sáp trên các bề mặt khác nhau
* Cách sử dụng
- Đối với nhãn dán: xịt hoặc đặt
1 tấm vải đã được làm ẩm bằng sản phẩm lên, đợi 5-10p, sau đó bóc ra và lau khô
- Đối với vết băng dính, bồ hóng:
xịt hoặc đặt 1 tấm vải đã được làm ẩm bằng sản phẩm lên, chà nhẹ và lau khô
- Để loại bỏ bụi bẩn cứng đầu:
làm ẩm vết bẩn, đợi khoảng 5-10p. Sau đó dùng khăn ăn để lau. Lặp lại nếu cần.
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.4
Chất
vệ sinh đường ống nước
4.4.1.
Có
tính axit
4.4.1.1
Dạng
xịt – Shine
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml
- pH: 1
* Ứng dụng
- Làm sạch
hệ thống ống nước, bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa, gạch, nhà vệ sinh
- Loại bỏ
vết nước, cặn bám, chất béo, xà phòng và cặn vôi
* Cách sử
dụng
- Xịt vào
các khu vực bị bẩn từ khoảng cách 15-20cm. Để trong vòng 1-3p sau đó dùng bàn
chải hoặc miếng bọt biển để làm sạch. Rửa lại với nước và lau khô
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.4.1.2
Dạng
gel – Gel WC
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 1L / 5L
- pH: 1
* Ứng dụng
- Có thể
dùng hàng ngày
- Dùng để
làm sạch bồn rửa, nhà vệ sinh, bồn tiểu, bồn tắm, tường và sàn nhà trong khu vực
vệ sinh và các khu vực khác
- Chống
đóng cặn, rỉ sét, vôi hóa, cặn xà phòng và các
* Cách sử
dụng
- Đối với
nhà vệ sinh, bồn tiểu: thoa đều gel. Để trong vòng 20p, sau đó cọ và rửa lại với
nước
- Đối với
bồn rửa, bồn tắm, sàn gạch: thoa đều gel. Để trong vòng 1-2p, sau đó cọ và rửa
lại với nước
- Sàn
nhà, thiết bị vệ sinh, thủy tinh, nhưa: pha theo tỉ lệ 10ml : 1L nước để cọ rửa
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.4.1.3
Dạng
đậm đặc – Glance
* Đặc điểm
- Đóng gói: 500ml / 5L
- pH: 1
* Ứng dụng
- Dùng cho hệ thống ống nước, sàn
và tường trong phòng tắm.
- Chống gỉ, cặn vôi, cáu cặn, cặn
xà phòng, chất béo và các chất bẩn khác trên bề mặt thép không gỉ, nhựa, gạch,
gốm sứ và các bề mặt chống axit khác.
- Khử mùi
* Cách sử dụng
- Đối với loại 0.5L: Bôi sản phẩm
lên bề mặt cần làm sạch và để trong một vài giây. Sau đó dùng miếng bọt biển hoặc
bàn chải để làm sạch và rửa lại với nước. Lặp lại nếu cần
- Đối với loại 5L: Sử dụng thiết
bị tạo bọt + nhiệt độ của bồn là 20-60˚C. Thoa sản phẩm lên bề mặt, đợi 2-15p,
sau đó chà và rửa loại với nước ấm. Nồng độ khuyến nghị là 20ml sản phẩm : 1L
nước
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.4.2.
Chất
tẩy rửa có tính khử trùng
4.4.2.1
Chất
làm sạch – White Gel
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L / 5L
- Không tạo bọt
- Có tính nhất quán giống như
gel, có thể giữ được trên các bề mặt thẳng đứng
- pH: 12
- Nồng độ: 1%
* Ứng dụng
- Có tác dụng làm sạch, khử trùng
và làm trắng bề mặt.
- Dùng để khử trùng bồn rửa, nhà
vệ sinh, bồn tiểu, bồn tắm, tường và sàn trong khu vực nhà vệ sinh
* Cách sử dụng:
- Vệ sinh hệ thống ống nước: lau
gạch, bồn tắm, bồn cầu bằng dung dịch (100g : 10L nước), để khoảng 5p, sau đó rửa
lại với nước
- Làm sạch bề mặt: Pha theo tỉ lệ
100g : 1L nước. Dùng để rửa sàn, tường. Sau đó rửa lại bằng nước sạch
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.4.2.2
Chất
làm trắng – Bonix
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L
- Đậm đặc
- pH: 12
- Nồng độ: 1%
* Ứng dụng
- Dùng để khử trùng, làm sạch
phòng
* Cách sử dụng
* Cảnh báo
* Ứng dụng
4.4.2.3
Chất
tẩy rửa có tác dụng khử trùng – Lacom
* Đặc điểm
- Đóng gói: 500ml / 5L
- Không chứa clo
- pH: 1%
- Nồng độ: 0.8 – 2%
* Ứng dụng
- Khử trùng
- Chống lại vi khuẩn, nấm men, nấm
mốc, các chủng Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Streptococcus
pneumoniae, vi khuẩn phân, Salmonella và các loại khác.
* Cách sử dụng
- Để làm sạch hàng ngày: 5ml : 1L
nước
- Để làm sạch vết bẩn nghiêm trọng:
50ml : 1L nước
- Pha vào nước ở nhiệt độ
20-60˚C, sau đó thoa lên bề mặt. Đợi 2-15p, chà và rửa lại với nước ấm
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.4.2.4
Chất
khử trùng, khử mùi – Flaffy
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L / 5L
- pH: 20
- Nồng độ: 0.2%
* Ứng dụng
- Loại bỏ mùi hôi, mùi khó chịu của
động vật, trong nhà vệ sinh
- Có khả năng kháng nấm, kháng
khuẩn
* Cách sử dụng
- Pha theo tỉ lệ 2ml : 1L nước
- Thoa sản phẩm lên bề mặt, rửa lại
bằng nước ấm sau 2-15p.
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.5
Chất
tẩy rửa dùng trong nhà bếp
4.5.1.
Dùng
khi rửa bát bằng tay
4.5.1.1
Nước rửa chén có ti– Gloss
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- Có bọt
- pH: 8
* Ứng dụng
- Dùng
cho việc rửa bát bằng tay
- Rửa bát
đĩa, thiết bị nhà bếp, hộp đựng, mặt bàn hay bất kì bề mặt cứng nào trong các
cơ sở công cộng
* Cách sử
dụng
- Nhỏ 1-2
giọt vào miếng bọt biển ấm. Sau khi rửa xong, tráng lại bằng nước sạch.
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.5.1.2
Nước rửa chén đậm đặc – Kitchen
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- Nhiều bọt
- pH: 8
* Ứng dụng
- Dùng
trong việc rửa bát bằng tay
- Rửa bát
đĩa, các thiết bị nhà bếp, hộp đựng, mặt bàn hay bất kì bề mặt cứng nào trong
các cơ sở công cộng
* Cách sử
dụng
- Nhỏ 1-2
giọt vào miếng bọt biển ấm. Sau khi rửa xong, tráng lại bằng nước sạch.
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.5.2.
Dùng
cho rửa bát bằng máy
4.5.2.1.
Dish
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- Chất hữu
cơ ít bọt, đậm đặc
- Không
gây ăn mòn
- Không tạo
cặn trong máy rửa bát
- pH: 11
* Ứng dụng
- Dùng để
rửa bát đĩa, dụng cụ nhà bếp, dao kéo bằng nhựa, gốm, thủy tinh, thép không gỉ
- Dùng
trong ngành công nghiệp thực phẩm, sản xuất thực phẩm, khu ăn uống công cộng,
trung tâm mua sắm, tại gia đình…
* Cách sử
dụng
- Đổ đầy
nước rửa bát vào ngăn rửa của máy rửa bát. Độ pha loãnh tối đa như sau:
+ Đối với
nước mềm (≤4G): pha theo tỉ lệ 1:5000
+ Đối với
nước có độ cứng trung bình (4-8G): pha theo tỉ lệ 1:4000
- Nhiệt độ
của nước là 45-70˚. Cần dùng nước trợ tráng sau khi rửa
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.5.2.2.
Brilliance
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- Có bọt
- pH: 4
* Ứng dụng
- Rửa
chén đĩa, dao kéo
- Trung
hòa dung dịch kiềm dư
* Cách sử
dụng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.6
Chất
tẩy dầu mỡ
4.6.1
Dùng
để loại bỏ các vết bẩn phát sinh hàng ngày – Bonix Universal
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml
- pH: 8
* Ứng dụng
- Làm sạch
dầu mỡ mà không làm xước bề mặt, loại bỏ mùi
- Dùng cho
bát đĩa, bồn rửa, bếp, bồn tắm, gạch, gốm sứ, dụng cụ nhà bếp không cần vệ sinh
nhiều
* Cách sử
dụng
- Lắc qua
trước khi dùng
- Thoa 1
lượng nhỏ kem lên miến bọt biển hoặc bề mặt cần làm sạch. Lau và rửa lại với nước
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.6.2
Loại
bỏ vết keo, mực, kẹo cao su,… – Antivandal
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L / 5L
- pH: 12
* Ứng dụng
- Giúp loại bỏ các vết keo, băng
dính, sơn, bút đánh dấu, vết mực, dầu, bitum, chất béo, dấu vân tay, nhựa đường,
bột than chì, bồ hóng, kẹo cao su, nụ cây dương, sáp trên các bề mặt khác nhau
* Cách sử dụng
- Đối với nhãn dán: xịt hoặc đặt
1 tấm vải đã được làm ẩm bằng sản phẩm lên, đợi 5-10p, sau đó bóc ra và lau khô
- Đối với vết băng dính, bồ hóng:
xịt hoặc đặt 1 tấm vải đã được làm ẩm bằng sản phẩm lên, chà nhẹ và lau khô
- Để loại bỏ bụi bẩn cứng đầu:
làm ẩm vết bẩn, đợi khoảng 5-10p. Sau đó dùng khăn ăn để lau. Lặp lại nếu cần.
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.6.3
Chất
tẩy rửa làm trắng và khử trùng – White Gel
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L / 5L
- Không tạo bọt
- Có tính nhất quán giống như
gel, có thể giữ được trên các bề mặt thẳng đứng
- pH: 12
- Nồng độ: 1%
* Ứng dụng
- Có tác dụng làm sạch, khử trùng
và làm trắng bề mặt.
- Dùng để khử trùng bồn rửa, nhà
vệ sinh, bồn tiểu, bồn tắm, tường và sàn trong khu vực nhà vệ sinh
* Cách sử dụng:
- Vệ sinh hệ thống ống nước: lau
gạch, bồn tắm, bồn cầu bằng dung dịch (100g : 10L nước), để khoảng 5p, sau đó rửa
lại với nước
- Làm sạch bề mặt: Pha theo tỉ lệ
100g : 1L nước. Dùng để rửa sàn, tường. Sau đó rửa lại bằng nước sạch
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.6.4
Làm
sạch nhựa bitum, dầu nhiên liệu - Top Power
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- Phân hủy
sinh học, chống cháy nổ
- pH: 13
- Nồng độ:
2%
* Ứng dụng
- Dùng để
làm sạch sàn, tường, thiết bị, bếp, buồng hút thuốc, vỉ nướng, lò nướng, bát
đĩa, dụng cụ nhà bếp
- Làm sạch
bitum, dầu nhiên liệu, dầu mỡ, bụi bẩn trên bề mặt thép không gỉ, gạch, gốm sứ,
sàn
* Cách sử
dụng
- Cần sử
dụng máy tạo bọt
- Pha với
nước ở nhiệt độ 20-60˚C theo tỉ lệ 20ml : 1L nước.
- Thoa
lên bề mặt, đợi 2-15p sau đó chà và rửa lại với nước ấm
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.6.5
Loại
bỏ dầu mỡ, bồ hóng – Power
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- pH: 13
* Ứng dụng
- Loại bỏ
dầu mỡ, bồ hóng từ các bề mặt tường, sàn, thiết bị, bếp, buồng hút thuốc, vỉ nướng,
lò nướng, bát đĩa, dụng cụ nhà bếp
* Cách sử
dụng
- Bôi sản
phẩm lên bề mặt cần làm sạch và để trong vài giây. Sau đó dùng miếng bọt biển
hoặc bàn chải để lau lại. Rửa sạch với nước
- Lặp lại
nếu cần
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.7
Nước rửa tay
4.7.1
Có
tác dụng diệt khuẩn – Drops
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 1L / 5L
- Chống lại
vi sinh vật gây bệnh, không làm khô hay kích ứng da
- pH: 6
- Nồng độ:
0.6%
* Ứng dụng
- Cần sử
dụng trong các máy rửa tay treo tường
- Dùng để
sát trùng tay tại các cơ sở điều trị
- Chống lại
vi sinh vật gây bệnh, không làm khô hay kích ứng da
- Dùng để
rửa chén bát và các bề mặt cứng
* Cách sử
dụng
- Đối với
sát trùng tay: thoa 2-5g lên tay, chà và rửa lại với nước
- Đối với
bề mặt cứng: pha loãng theo tỉ lệ 30ml : 5L nước hoặc bôi 1-2 giọt vào miếng bọt
biển ẩm, lau bề mặt cần xử lí và rửa kĩ lại với nước
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.7.2
Dạng
bọt, dùng hàng ngày – AFI Foam
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 5L
- Dễ tạo
bọt
- Làm mềm
và dữ ẩm cho da tay.
- pH: 6
* Ứng dụng
- Dùng để
rửa tay
* Cách sử
dụng
- Thoa 1
lượng nhỏ sản phẩm lên tay. Xoa đều và rửa sạch với nước
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.8
Chất
tẩy rửa đặc biệt
4.8.1.
Dùng
sau khi xây dựng, sửa chữa – After Repair
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- pH: 1
- Nồng độ:
1-20%
* Ứng dụng
- Làm sạch
các vết xi măng, bê tông, vết gỉ, vôi hóa trên sàn và các bề mặt khác
* Cách sử
dụng
- Pha
loãng theo tỉ lệ 10ml - 200ml : 1L nước. Dùng dung dịch này để chà bề mặt trong
1-3p, sau đó rửa lại với nước.
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.8.2.
Chất
loại bỏ tắc nghẽn đường ống cống – Scoop
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 1L / 5L
- pH: 12
* Ứng dụng
- Dùng để
loại bỏ tắc nghẽn và mùi hôi tại những nơi khó tiếp cận của đường ống nước thải
- Hòa tan
chất béo, protein, tóc, mảnh vụn thức ăn trong cống
* Cách sử
dụng
- Loại bỏ
tắc nghẽn: đổ 300ml hoặc nhiều hơn (tối đa 20L) vào cống, xả lại với nước sau
2h.
- Để loại
bỏ mùi hôi: đổ 100ml vào cống, xả lại với
nước sau 20p
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.8.3.
Loại
bỏ vết bẩn trên bề mặt – Antivandal
* Đặc điểm
- Đóng gói: 1L / 5L
- pH: 12
* Ứng dụng
- Giúp loại bỏ các vết keo, băng
dính, sơn, bút đánh dấu, vết mực, dầu, bitum, chất béo, dấu vân tay, nhựa đường,
bột than chì, bồ hóng, kẹo cao su, nụ cây dương, sáp trên các bề mặt khác nhau
* Cách sử dụng
- Đối với nhãn dán: xịt hoặc đặt
1 tấm vải đã được làm ẩm bằng sản phẩm lên, đợi 5-10p, sau đó bóc ra và lau khô
- Đối với vết băng dính, bồ hóng:
xịt hoặc đặt 1 tấm vải đã được làm ẩm bằng sản phẩm lên, chà nhẹ và lau khô
- Để loại bỏ bụi bẩn cứng đầu:
làm ẩm vết bẩn, đợi khoảng 5-10p. Sau đó dùng khăn ăn để lau. Lặp lại nếu cần.
* Cảnh báo
* Hạn sử dụng
4.8.4.
Chất
khử mùi dùng trong nhà – Neutral
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- pH: 9
* Ứng dụng
- Loại bỏ
mùi động vật,mùi ẩm ướt, thực phẩm hư hỏng, mồ hôi,… trên các bề mặt nhựa, nhựa
vylin, vải, da, da lộn.
* Cách sử
dụng
- Xịt sản
phẩm lên bề mặt tại khoảng cách 20cm
- Đóng cửa
và ra khỏi phòng trong vòng 60p. Sau đó mở cửa để thông gió cho phòng
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.8.5.
Chất
vệ sinh thiết bị văn phòng – Technoclean
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml
- pH: 20
* Ứng dụng
- Dùng
cho thiết bị văn phong, màn hình LED và LCD, khung ảnh, màn hình máy tính
- Loại bỏ
vết vẩn và dấu vân tay. Chống tĩnh điện
* Cách sử
dụng
- Xịt vào
các vị trí cần làm sạch ở khoảng cách 15-20cm. Lau lại bằng vải flannel khô
* Cảnh
báo
* Ứng dụng
4.9
Chất
vệ sinh đồ nội thất
4.9.1
Chất
phủ bóng về mặt – Pilax
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- pH: 4
* Ứng dụng
- Tăng cường
độ bóng cho bề mặt, tạo lớp màng bảo vệ
* Cách sử
dụng
- Xịt sản
phẩm lên bề mặt, sau đó chà bằng miếng bọt biển và loại bỏ cặn bằng vải khô
* Cảnh
báo
* Hạn sử
dụng
4.9.2
Chất
đánh bóng bề mặt – Nano
* Đặc điểm
- Đóng
gói: 500ml / 5L
- pH: 6
* Ứng dụng:
- Sử dụng
để làm sạch và đánh bóng sàn và bề mặt.
- Thích hợp
dùng cho bề mặt đồ nội thất, sàn, hệ thống ống nước
* Cách sử
dụng
- Pha
loãng 50ml: 10L nước ấm và bôi lên bề mặt cần vệ sinh. Dùng miếng bọt biển để
chà và rửa lại với nước
* Cảnh báo
* Hạn sử
dụng